- Từ điển Việt - Việt
Vô công rồi nghề
không có việc làm thường xuyên hoặc không phải bận bịu, lo lắng gì (nên thường làm những việc không đâu vào đâu; hàm ý chê)
- kẻ vô công rồi nghề, cả ngày chỉ la cà quán xá
- Đồng nghĩa: rỗi hơi
Xem thêm các từ khác
-
Vô cùng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có chỗ tận cùng, không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất, không thể diễn... -
Vô cùng tận
Tính từ (Khẩu ngữ) không bao giờ hết, không có chỗ tận cùng khoảng không gian vô cùng tận -
Vô căn cứ
Tính từ hoàn toàn không có căn cứ, không có cơ sở gì lời buộc tội vô căn cứ nỗi bực tức vô căn cứ -
Vô cơ
Tính từ (Ít dùng) không thuộc giới sinh vật, không phải là vật có sự sống giới vô cơ Đồng nghĩa : vô sinh -
Vô cảm
Tính từ không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước... -
Vô cực
Tính từ có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước âm vô cực dương vô cực -
Vô danh
Tính từ không mấy ai biết đến tên tuổi, không để lại tên tuổi mộ liệt sĩ vô danh một cây bút vô danh -
Vô danh tiểu tốt
người tầm thường, hèn mọn, không ai tính đến (ví như hạng lính quèn không tên tuổi) kẻ vô danh tiểu tốt -
Vô duyên
Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng 2 Tính từ... -
Vô dụng
Tính từ không dùng được vào việc gì cả kẻ vô dụng đồ vô dụng Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự Trái nghĩa... -
Vô gia cư
Tính từ (Ít dùng) không có nhà ở, không có gia đình lang thang như một kẻ vô gia cư -
Vô giá
Tính từ rất quý, rất có giá trị, đến mức không thể định được một giá nào cho xứng đáng tài sản vô giá một tác... -
Vô giá trị
Tính từ không có giá trị một cuốn sách vô giá trị toàn những đồ lặt vặt, vô giá trị Trái nghĩa : vô giá -
Vô giáo dục
Tính từ không được giáo dục, không được dạy bảo nó là đứa vô giáo dục đồ vô giáo dục! (tiếng mắng chửi) Đồng... -
Vô hiệu
Tính từ không có hiệu lực, không mang lại kết quả mọi lời can ngăn đều vô hiệu Trái nghĩa : hữu hiệu -
Vô hiệu hoá
Động từ làm cho trở nên vô hiệu vô hiệu hoá thiết bị gây nhiễu vô hiệu hoá hai mũi tấn công của địch -
Vô hình
Tính từ không nhìn thấy được hình thể (nhưng lại thấy có tác động) cạm bẫy vô hình bàn tay vô hình Trái nghĩa : hữu... -
Vô hình trung
tuy không chủ ý, chủ tâm nhưng tự nhiên lại là như thế (tạo ra, gây ra việc nói đến) không nói gì, vô hình trung là tỏ... -
Vô hại
Tính từ không gây tác hại gì nói những câu vô hại hành động vô hại -
Vô hạn
Tính từ không có giới hạn tri thức là vô hạn lòng buồn vô hạn Đồng nghĩa : vô biên, vô bờ Trái nghĩa : hữu hạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.