Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn phòng phẩm

Danh từ

đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát)
cửa hàng văn phòng phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Văn phạm

    Danh từ (Từ cũ) ngữ pháp viết không đúng văn phạm
  • Văn sĩ

    Danh từ (Từ cũ) nhà văn các văn sĩ yêu nước một văn sĩ mới nổi danh
  • Văn thân

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tiếng trong xã hội cũ Phan Chu Chinh là một văn thân yêu nước
  • Văn thơ

    Danh từ (Phương ngữ) xem văn thư
  • Văn thư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) công văn, giấy tờ (nói khái quát) 1.2 bộ phận của văn phòng phụ trách việc giao nhận và...
  • Văn thể

    Danh từ (Khẩu ngữ) văn nghệ và thể dục, thể thao (nói gộp) tham gia các hoạt động văn thể
  • Văn tế

    Danh từ loại văn thể hiện sự thương tiếc đối với người đã mất, thường có vần điệu, đọc trong lúc cúng tế bài...
  • Văn tự

    Danh từ (Từ cũ) chữ viết văn tự chữ Hán nhận dạng văn tự giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong việc mua bán văn...
  • Văn võ

    Danh từ văn và võ (nói gộp) văn võ bá quan văn võ song toàn Đồng nghĩa : văn vũ
  • Văn xuôi

    Danh từ loại văn viết bằng ngôn ngữ, bằng những câu thông thường, không cần có vần điệu; phân biệt với thơ, văn vần.
  • Văn ôn võ luyện

    phải ôn tập, rèn luyện nhiều thì mới giỏi được.
  • Văn đoàn

    Danh từ (Từ cũ) nhóm gồm những người sáng tác văn học, phê bình văn học có chung một khuynh hướng nghệ thuật nhóm Tự...
  • Văn đàn

    Danh từ (Từ cũ) diễn đàn văn học nổi tiếng trên văn đàn tranh luận trên văn đàn
  • Văng mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bất chấp, không kể đến hậu quả ra sao ăn nói văng mạng Đồng nghĩa : bạt mạng
  • Văng tê

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bừa đi, không kể gì hết nói văng tê Đồng nghĩa : bừa phứa
  • Văng tục

    Động từ (Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những lời tục tĩu một cách bừa bãi.
  • Văng vắng

    Tính từ như vắng (ng2; nhưng ý mức độ ít).
  • VĐV

    vận động viên (viết tắt).
  • Vĩ cầm

    Danh từ (Ít dùng) tên gọi chung các nhạc khí dây kéo bằng vĩ. (Từ cũ) violon.
  • Vĩ nhân

    Danh từ người có tài đức vượt hẳn mọi người và có sự nghiệp, công lao đặc biệt lớn đối với xã hội bậc vĩ nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top