- Từ điển Việt - Việt
Văn vũ
Xem thêm các từ khác
-
Văn vần
Danh từ: loại văn viết bằng những câu có vần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn... -
Văn vật
Danh từ: truyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân... -
Văn vẻ
Tính từ: (cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy, ăn nói rất văn vẻ, Đồng nghĩa : văn... -
Văng
Danh từ: thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi... -
Văng vẳng
Động từ: (âm thanh) vọng lại từ xa nhưng nghe không thật rõ lắm, tiếng gà văng vẳng, tiếng... -
Vĩ
Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên... -
Vĩ mô
Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô,Vũ
Danh từ: múa, Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) võ., điệu vũ dân gian, chương...Vũ hội
Danh từ: cuộc vui có khiêu vũ, thường có đông người tham gia, tham dự vũ hội hoá trangVũ đoán
Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem võ đoánVũng
Danh từ: chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại, khoảng biển ăn sâu vào đất liền nên ít...Vơ
Động từ: thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn,...Vơ vẩn
Tính từ: như vẩn vơ, mắt nhìn vơ vẩnVơi
Tính từ: còn thiếu một ít nữa mới đầy, Động từ: bớt dần,...Vương
Danh từ: (từ cũ) vua, Danh từ: tước, chỉ phong cho người trong hoàng...Vương giả
Danh từ: (từ cũ) người làm vua, Tính từ: có đời sống vật chất...Vương vấn
Động từ: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không...Vướng
Động từ: bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được...Vướng vít
Động từ: (Ít dùng) như vướng víu .Vướng víu
Động từ: vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát), dây dợ lằng nhằng, vướng víu, con cái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.