Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vả

Mục lục

Danh từ

cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được
lòng vả cũng như lòng sung (tng)

Động từ

tát mạnh (thường là vào miệng)
vả cho mấy cái

Đại từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn một chút)
tôi vừa gặp vả mấy hôm trước
Đồng nghĩa: va

Kết từ

(Ít dùng) như vả lại
tôi không biết, vả có biết cũng không giúp gì được

Xem thêm các từ khác

  • Vải

    Danh từ: cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều...
  • Vảnh

    Động từ: (phương ngữ), xem vểnh
  • Vảy

    Danh từ: mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương...
  • Vấn

    Động từ: quấn thành vòng, vấn điếu thuốc lá, tóc vấn đuôi gà, Đồng nghĩa : cuộn
  • Vất

    Động từ: (Ít dùng), Tính từ: (khẩu ngữ) vất vả (nói tắt), ít...
  • Vấy

    Động từ: dính chất dơ bẩn hoặc đáng ghê tởm, bùn vấy lên tận gấu áo, mực vấy ra đầy...
  • Vần

    Danh từ: bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu,...
  • Vần công

    Động từ: (phương ngữ) đổi công lao động, làm vần công
  • Vần vè

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vần với nhau, tựa như trong thơ, hay nói những câu vần vè
  • Vần vò

    Động từ: xoay trở, vò nắn liên tục trong tay, không biết nói gì, cứ vần vò cái mũ
  • Vần vũ

    Động từ: (trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa, mây đen vần vũ, Đồng nghĩa...
  • Vần vật

    Tính từ: (Ít dùng) như quần quật .
  • Vần vụ

    Động từ: (phương ngữ), xem vần vũ
  • Vần xuôi

    Danh từ: vần ghép con chữ phụ âm trước các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt...
  • Vầng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật thể hình tròn, vầng trăng, vầng thái...
  • Vầng đông

    Danh từ: (văn chương) vầng sáng ở phương đông; dùng để chỉ mặt trời buổi sáng sớm, vầng...
  • Vầu

    Danh từ: cây cùng họ với tre, thân to, mình mỏng nhưng rắn, thường dùng để làm nhà.
  • Vầy

    Động từ: dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát, (phương...
  • Vầy vò

    Động từ: dùng tay quấy hoặc vò đảo lung tung (nói khái quát), "lạnh lùng ai đắp áo cho, nghe...
  • Vẩn

    Động từ: cuộn nổi chất bẩn lên làm mất đi sự trong lắng vốn có, "tiếc thay nước đã đánh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top