Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vỏ lụa

Danh từ

lớp vỏ thứ hai, trong vỏ cứng, thường mỏng và mịn, bọc lấy hạt, quả, củ
lớp vỏ lụa ở lạc

Xem thêm các từ khác

  • Vỏ não

    Danh từ lớp vỏ ngoài của bán cầu não, tập trung các tế bào thần kinh.
  • Vỏn vẹn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như vẻn vẹn trong túi chỉ còn vỏn vẹn mấy chục bạc
  • Vốn cố định

    Danh từ số vốn đầu tư vào mua nhà xưởng, thiết bị, máy móc, v.v. không trực tiếp tham gia mua bán trao đổi; phân biệt...
  • Vốn dĩ

    Phụ từ như vốn (nhưng nghĩa mạnh hơn) người nông dân vốn dĩ thật thà, chất phác
  • Vốn liếng

    Danh từ vốn (nói khái quát) vốn liếng ít ỏi có chút vốn liếng về văn học
  • Vốn lưu động

    Danh từ số vốn đầu tư vào mua vật tư, nguyên liệu, trả lương nhân công, v.v. và được hoàn lại sau khi tiêu thụ hàng...
  • Vốn pháp định

    Danh từ số vốn được quy định ban đầu khi công ti đăng kí thành lập với nhà nước.
  • Vốn sống

    Danh từ tổng thể nói chung những tri thức, kinh nghiệm tích luỹ được về cuộc sống của một người trau dồi vốn sống
  • Vốn tự có

    Danh từ vốn do đơn vị sản xuất, kinh doanh tự tạo ra trong quá trình hoạt động.
  • Vốn điều lệ

    Danh từ vốn do thành viên góp, được ghi trong điều lệ của công ti.
  • Vồ vập

    Tính từ tỏ ra có thái độ niềm nở, ân cần khi gặp gỡ vồ vập hỏi han \"Cậu có gặp hắn thì chào qua loa thôi, chẳng...
  • Vồ ếch

    Động từ (Thông tục) ví trường hợp đang đi thình lình bị ngã, tay chống xuống đất đường trơn nên vồ ếch liên tục...
  • Vồn vã

    Tính từ vui vẻ, đầy nhiệt tình khi tiếp xúc vồn vã đón tiếp chào hỏi vồn vã Đồng nghĩa : niềm nở
  • Vồn vập

    Động từ (Ít dùng) như vồ vập vồn vập hỏi han
  • Vỗ béo

    Động từ (Khẩu ngữ) vỗ cho chóng béo vỗ béo cho đàn lợn
  • Vỗ ngực

    Động từ (Khẩu ngữ) tự khẳng định mình trước mọi người một cách kiêu ngạo, huênh hoang vỗ ngực tự xưng
  • Vỗ tay

    Động từ đập hai lòng bàn tay vào nhau cho phát ra thành tiếng (thường liên tiếp, để tỏ ý hoan nghênh, tán thành) vỗ tay...
  • Vội vàng

    Tính từ tỏ ra rất vội (nói khái quát) bước chân vội vàng \"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần,...
  • Vội vã

    Tính từ tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy...
  • Vớ bẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) vớ được món lợi béo bở vụ đó, bà ấy vớ bẫm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top