Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vốn

Mục lục

Danh từ

tiền của bỏ ra lúc đầu, dùng trong sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi
chung vốn
đầu tư vốn
vốn cố định
Đồng nghĩa: vốn liếng
tổng thể nói chung những gì sẵn có hay tích luỹ được, dùng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó
có vốn từ phong phú
vốn hiểu biết rộng
vốn sống

Phụ từ

nguyên đã có từ trước, nguyên trước kia đã thế
tính vốn nhút nhát
"Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm." (TKiều)
Đồng nghĩa: vốn dĩ

Xem thêm các từ khác

  • Vống

    Tính từ: (Ít dùng) như vóng, cao vống lên
  • Vồ

    Danh từ: dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắc và nặng có tra cán, dùng để nện, đập, Động...
  • Vồng

    cong lên như hình cung, Danh từ: luống đất đắp cao, hình khum khum, Động...
  • Vổ

    Tính từ: (phương ngữ), xem vẩu
  • Vổng

    Động từ: chổng ngược lên cao, buộc tóc vổng cao lên, cán cân vổng lên
  • Vỗ

    Động từ: đập bàn tay lên bề mặt, đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiếng,...
  • Vỗ về

    Động từ: vỗ nhẹ vào người, để tỏ tình cảm âu yếm, nâng niu, làm yên lòng, làm dịu đi...
  • Vội

    Tính từ: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian, (làm...
  • Vớ

    Danh từ: (phương ngữ) bít tất., Động từ: (khẩu ngữ) nắm lấy...
  • Vớ bở

    Động từ: (thông tục) kiếm được món lợi một cách may mắn, không ngờ, đến muộn mà lại...
  • Vớ vẩn

    Tính từ: chẳng có nghĩa lí gì, chẳng có tác dụng gì thiết thực, Động...
  • Với

    Động từ: vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình, đạt tới được cái...
  • Vớt

    Động từ: lấy từ dưới nước lên, lấy thêm cho đỗ, mặc dù còn thiếu điểm chút ít, trong...
  • Vờ

    Danh từ: tên gọi thông thường của phù du, Động từ: làm ra vẻ...
  • Vờ vẫn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như vờ vĩnh .
  • Vời

    Danh từ: vùng nước rộng ngoài xa trên mặt sông hay mặt biển., Tính từ:...
  • Vời vợi

    Tính từ: có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không sao có thể tới được, cao vời vợi,...
  • Vờn

    Động từ: lượn qua lại trước một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa...
  • Vở

    Danh từ: tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài, từ dùng để chỉ...
  • Vỡ

    Động từ: (vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học, không còn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top