Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vực

Mục lục

Danh từ

chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển.
chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng
rơi xuống vực sâu
đứng bên bờ vực thẳm

Danh từ

lượng đựng vừa đầy đến miệng đồ đong
một vực bò gạo
chỉ ăn được hai vực cơm

Động từ

nâng, đỡ cho ngồi dậy, đứng dậy
vực người ốm dậy
giúp đỡ cho vượt qua tình trạng yếu kém để vươn lên
có thực mới vực được đạo
quan tâm để vực những học sinh yếu
tập, luyện cho con vật còn non hoặc chưa quen biết làm việc
vực nghé
vực cho trâu bò cày

Xem thêm các từ khác

  • Xa xả

    (Ít dùng), xem sa sả
  • Xe hoả

    Danh từ: (từ cũ) xe lửa, đầu máy xe hoả
  • Xoà

    Động từ: buông xuống và toả ra trên một diện rộng, cành cây xoà xuống mặt nước
  • Xoàn

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) kim cương, nhẫn hột xoàn
  • Xoàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) thường, tầm thường, không có gì đáng nói, bị cảm xoàng, tay ấy chẳng...
  • Xoá

    Động từ: làm cho mất dấu vết trên bề mặt, gạch bỏ đi, làm cho mất hẳn đi, không còn tồn...
  • Xoáy

    Động từ: làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn, làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để...
  • Xoã

    Động từ: buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên, chim xoã cánh, tóc để xoã
  • Xoèn xoẹt

    Tính từ: như xoẹt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng cắt lúa xoèn xoẹt
  • Xoăn

    Tính từ: ở trạng thái bị cuộn lại thành từng vòng tròn nhỏ, tóc xoăn, vỏ bào xoăn tít, Đồng...
  • Xoạc

    Động từ: dang chân rộng ra hết cỡ, Động từ: rách toạc ra, đứng...
  • Xoạng

    Động từ: (Ít dùng) như xoạc, xoạng chân ra hai bên
  • Xoải

    Động từ: vươn rộng ra hết sức về cả hai phía (thường là chân, cánh), Tính...
  • Xoắn

    Động từ: vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau, quấn, bám chặt lấy, không rời ra, xoắn...
  • Xoẳn

    (khẩu ngữ) ở mức không còn tí gì, hết sạch, ở mức vừa vặn, không thừa không thiếu chút nào, hết xoẳn, có đồng nào...
  • Xuyến

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn,
  • Xuất giá

    Động từ: (từ cũ) đi lấy chồng, xuất giá tòng phu (đi lấy chồng phải phục tùng chồng, theo...
  • Xuất thần

    ở trạng thái hết sức hưng phấn, khả năng sáng tạo như được thăng hoa, khiến công việc đạt được kết quả vượt...
  • Xuất xử

    Động từ: (từ cũ) ra làm quan hoặc lui về ở ẩn (nói khái quát), lẽ xuất xử của kẻ sĩ
  • Xuề xoà

    Tính từ: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong, ăn mặc xuề xoà, tính xuề xoà, dễ bỏ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top