Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xáo

Mục lục

Động từ

làm cho thay đổi vị trí từ dưới lên trên hay từ chỗ này sang chỗ khác một cách lộn xộn
xáo tung đống tài liệu
quần áo bị xáo lộn lên
Đồng nghĩa: xáo trộn
(Phương ngữ) như xới (ng1)
xáo đất
xáo ngô

Động từ

nấu thịt với nhiều nước và các loại rau, gia vị riêng
vịt xáo măng
trăm voi không được bát nước xáo (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Xáo xác

    Tính từ: từ gợi tả vẻ rối loạn, nhớn nhác vì hoảng sợ, thấy động đàn gà xáo xác, cả...
  • Xáo động

    Động từ: làm đảo lộn và mất hẳn sự yên tĩnh vốn có, tiếng chó sủa làm xáo động trưa...
  • Xáy

    Động từ: (Ít dùng) dùng vật có đầu nhọn để đâm, nghiền nhè nhẹ cho giập ra, xáy trầu
  • Xâm xẩm

    Tính từ:
  • Xây

    Động từ: gắn các loại vật liệu vào nhau bằng chất kết dính (thường là vữa) để làm thành...
  • Danh từ: đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn, bao gồm một số thôn, chủ tịch xã, xã này...
  • Xèo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng phát ra khi mỡ cháy hoặc thả thanh sắt nung nóng vào nước,...
  • Động từ: làm cho đứt rời ra thành từng mảnh bằng cách dùng tay giật mạnh hoặc kéo về hai...
  • Xén

    Động từ: cắt cho đứt gọn (thường là chỗ không cần thiết để cho bằng nhau), (khẩu ngữ)...
  • Xéo

    Động từ: (khẩu ngữ) giẫm mạnh, giẫm bừa lên, Động từ: (thông...
  • Danh từ: cung thứ tư của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống)., Động...
  • Xê-mi-na

    Danh từ:
  • Xê-rê-nát

    Danh từ:
  • Xên

    Động từ: làm cho đường ăn sạch và trong bằng cách đun nước đường cùng với lòng trắng...
  • Động từ: (hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp, (khẩu ngữ) phì...
  • Động từ: (khẩu ngữ) chọn giữ trước, giành lấy trước cho mình, Danh...
  • Xía

    Động từ: (phương ngữ) xen vào, chuyện của tôi, mắc mớ gì mà anh xía vô?, Đồng nghĩa : xỉa
  • Xíu

    (phương ngữ) nhỏ, ít đến mức hoàn toàn không đáng kể, chiếc chén bé xíu, đợi một xíu, còn có xíu xíu thôi
  • Danh từ: góc nhỏ hẹp, tối tăm, ít được chú ý tới, xó bếp, ngồi vào một xó, xe hỏng phải...
  • Xói

    Động từ: (dòng nước) chảy mạnh và thẳng vào một chỗ, làm đất đá mòn lở dần đi, hướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top