Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xích đu

Danh từ

ghế để ngả lưng, có thể chuyển động qua lại sau trước một cách nhịp nhàng bằng động tác lắc nhẹ của cơ thể.
Đồng nghĩa: ghế chao
cái đu được treo bằng dây xích.

Xem thêm các từ khác

  • Xích đông

    Danh từ đồ dùng để đặt đồ vật, gồm một tấm ván bắc trên các chân đỡ, đóng cố định trên tường.
  • Xích đạo

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, nằm trong mặt phẳng đi qua tâm và vuông góc với trục của Trái Đất,...
  • Xích đới

    Danh từ đới ở ngay hai bên đường xích đạo, có khí hậu nóng đều, mưa nhiều, sinh vật phát triển quanh năm.
  • Xít

    Động từ (Phương ngữ) xem xích (ngồi xích lại).
  • Xíu mại

    Danh từ món ăn làm bằng thịt băm hấp chín.
  • Xó xỉnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) nơi chật hẹp, tối tăm, ít người biết đến (nói khái quát) chui rúc trong các xó xỉnh tìm khắp mọi...
  • Xóc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên 1.2 (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ...
  • Xóc xách

    Tính từ từ mô tả tiếng phát ra như tiếng vật cứng nhỏ va chạm vào nhau khi bị lắc, bị xáo trộn trong túi xóc xách mấy...
  • Xóc đĩa

    Danh từ lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy...
  • Xói lở

    Động từ (hiện tượng nước) xói vào làm sụt lở đất đá trận mưa lớn gây xói lở đất đá
  • Xói mòn

    Động từ (hiện tượng) làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá trên mặt đất do tác dụng của dòng nước chảy, của sức...
  • Xóm giềng

    Danh từ những người hàng xóm (nói khái quát) bà con xóm giềng
  • Xóm liều

    Danh từ (Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều...
  • Xóm làng

    Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh
  • Xóm thôn

    Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
  • Xóp xọp

    Tính từ như xọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) người xóp xọp
  • Xót

    có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối mắt đau nên tra thuốc vào thấy xót thương thấm thía xót con của đau...
  • Xót ruột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy nóng và khó chịu trong ruột vì thiếu chất nước, chất tươi mát 1.2 đau đớn trong lòng...
  • Xót thương

    Động từ (Văn chương) như thương xót xót thương cho thân phận
  • Xót xa

    Tính từ thương tiếc rất sâu sắc, khó nguôi xót xa trong lòng \"Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top