Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xương cốt

Danh từ

xương (nói khái quát)
già rồi nhưng xương cốt còn rắn chắc

Xem thêm các từ khác

  • Xương cụt

    Danh từ xương ở phần cuối cùng của cột xương sống, gồm nhiều đốt gắn với nhau.
  • Xương mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví dáng vóc gầy guộc (tựa như cành mai khẳng khiu) \"Xương mai một nắm hao gầy, Tóc mây một...
  • Xương máu

    Danh từ xương và máu, cái tạo nên mạng sống của con người (nói khái quát; thường nói khi phải hi sinh) hi sinh xương máu...
  • Xương quai xanh

    Danh từ xem xương đòn
  • Xương rồng

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng...
  • Xương sông

    Danh từ cây thuộc họ cúc, lá dài, có khía như răng cưa, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Xương tuỷ

    Danh từ xương và tuỷ (nói khái quát); thường dùng để chỉ phần sâu nhất bên trong của con người bóc lột đến tận xương...
  • Xương xóc

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xương xẩu .
  • Xương xương

    Tính từ hơi gầy, trông như chỉ thấy xương khuôn mặt xương xương
  • Xương xảu

    (Từ cũ, Ít dùng) xem xương xẩu
  • Xương đòn

    Danh từ xương dài và mảnh nối xương mỏ ác với xương bả vai. Đồng nghĩa : xương quai xanh
  • Xương đồng da sắt

    tả người có sức khoẻ và sức chịu đựng gian khổ hơn hẳn người khác. Đồng nghĩa : chân đồng vai sắt, mình đồng da...
  • Xước

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) tước 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên ở phía...
  • Xước măng rô

    Danh từ hiện tượng bị xước mẩu da hình sợi xung quanh móng tay, gây đau tay bị xước măng rô
  • Xướng ca

    Động từ (Từ cũ) ca hát đàn hát xướng ca Đồng nghĩa : ca xướng
  • Xướng ca vô loài

    kẻ làm nghề ca hát là hoàn toàn mất hết nhân phẩm (một quan niệm thành kiến, sai lầm thời trước).
  • Xướng hoạ

    Động từ đối đáp với nhau bằng những bài thơ cùng một thể, một vần, để tỏ sự đồng tình hay chống đối xướng...
  • Xướng ngôn viên

    Danh từ (Từ cũ) phát thanh viên.
  • Xướng âm

    Động từ đọc tên các nốt nhạc theo đúng độ cao, độ dài, độ mạnh quy định cho mỗi bậc cung trong một gam lấy giọng...
  • Xường xám

    Danh từ áo váy ôm sát người, cổ cao, tà xẻ dọc theo hai bên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top