Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xằng bậy

Tính từ

sai, trái và bậy bạ, không đúng đắn
ăn nói xằng bậy
làm điều xằng bậy
Đồng nghĩa: càn bậy

Xem thêm các từ khác

  • Xẹo xọ

    Tính từ nghiêng ngả, không đều, không ngay ngắn chữ viết xẹo xọ say rượu, bước đi xẹo xọ
  • Xẹp lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) xẹp xuống hoàn toàn, không còn tí gì bên trong quả bóng xẹp lép bụng xẹp lép Đồng nghĩa : xép xẹp
  • Xẻn lẻn

    Tính từ (Phương ngữ) như bẽn lẽn cười xẻn lẻn
  • Xế bóng

    Tính từ có bóng nắng chiếu xiên khi mặt trời gần lặn chiều tà xế bóng nương tựa nhau lúc tuổi già xế bóng (b) Đồng...
  • Xế chiều

    Tính từ gần cuối buổi chiều trời đã xế chiều tuổi đã xế chiều Đồng nghĩa : xế bóng
  • Xế lô

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xích lô đạp xế lô
  • Xế tà

    Tính từ (Văn chương) (bóng nắng, bóng trăng) chếch về phía tây, khi chiều hoặc đêm đã quá muộn trăng đã xế tà \"Bước...
  • Xếch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không ngay ngắn, có một bên như bị kéo ngược lên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cầm mà kéo cao quần...
  • Xếch mé

    Tính từ (Ít dùng) xem xách mé
  • Xếp bằng

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp bằng tròn (nói tắt) ngồi xếp bằng trên sập
  • Xếp bằng tròn

    Động từ (hai chân) gập lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng tròn trên chiếu
  • Xếp dọn

    Động từ sắp đặt lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát) xếp dọn sách vở xếp dọn nhà cửa cho gọn gàng Đồng nghĩa...
  • Xếp dỡ

    Động từ xếp và dỡ hàng hoá từ kho bãi lên phương tiện vận tải hoặc từ phương tiện vận tải xuống kho bãi (nói khái...
  • Xếp hàng

    Động từ đứng thành hàng theo thứ tự học sinh xếp hàng vào lớp xếp hàng mua thực phẩm
  • Xếp xó

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp vào một góc nào đó, không nhìn ngó gì đến vì không còn tác dụng nữa xe hỏng nên đành xếp...
  • Xếp đặt

    Động từ sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Xếp ải

    Động từ xếp đất đã cày hoặc cuốc thành luống cho chóng khô ải.
  • Xềm xệp

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (ngồi, nằm) xệp xuống một chỗ trong thời gian tương đối lâu gà mái nằm xềm xệp trong ổ
  • Xềnh xoàng

    Tính từ xem xuềnh xoàng
  • Xềnh xệch

    Phụ từ từ gợi tả dáng điệu lôi, kéo lết mạnh trên mặt đất một cách không thương tiếc, không giữ gìn lôi bao gạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top