Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xử trí

Động từ

đối phó, giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đề ra
liệu đường mà xử trí
còn do dự chưa biết xử trí ra sao

Xem thêm các từ khác

  • Xử trảm

    Động từ (Từ cũ) chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
  • Xử tử

    Động từ thi hành bản án tử hình. Đồng nghĩa : xử quyết
  • Xửng vửng

    Tính từ (Phương ngữ) choáng váng vì một tác động mạnh mẽ bất ngờ cái bạt tai làm xửng vửng cả người
  • Y

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) 2 Đại từ 2.1 từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở...
  • Y,Y

    con chữ thứ hai mươi chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Y bạ

    Danh từ sổ theo dõi sức khoẻ và tình hình bệnh tật của cá nhân sổ y bạ
  • Y chang

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như y hệt giống y chang đồ đạc trong nhà vẫn y chang ngày trước
  • Y cụ

    Danh từ dụng cụ dùng để khám và chữa bệnh; dụng cụ y tế y cụ, thuốc men được trang bị đầy đủ
  • Y giới

    Danh từ (Ít dùng) giới những người làm nghề chữa bệnh một nhân tài trong y giới
  • Y hệt

    Tính từ (Khẩu ngữ) giống hoàn toàn như cái có sẵn nào đó, đến mức tưởng như là một giống nhau y hệt quần áo y hệt...
  • Y học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về bệnh lí, cách phòng và chữa bệnh sách y học y học cổ truyền Đồng nghĩa : y khoa
  • Y khoa

    Danh từ như y học sinh viên y khoa giám định y khoa
  • Y lí

    Danh từ lí luận của y học, gồm các quan niệm về bệnh tật và về cách phòng, chữa bệnh am hiểu y lí giỏi về y lí
  • Y lý

    Danh từ xem y lí
  • Y lệnh

    Danh từ lệnh điều trị của bác sĩ điều trị theo đúng y lệnh
  • Y môn

    Danh từ màn vải hoặc gỗ chạm khắc che phía trên giữa hai hàng cột ở nơi thờ cúng dải y môn
  • Y nguyên

    Tính từ nguyên như thế, hoàn toàn không thấy có thay đổi gì đồ đạc vẫn y nguyên thuật lại y nguyên câu chuyện Đồng...
  • Y như

    Tính từ giống hệt như nói y như thật hai cha con giống y như nhau (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều...
  • Y như rằng

    (Khẩu ngữ) như y như (ng2) hễ về đến nhà là y như rằng quát tháo, la lối tổ hợp biểu thị điều xảy ra là đúng như...
  • Y phục

    Danh từ (Trang trọng) quần áo, đồ mặc (nói khái quát) y phục dạ hội chỉnh đốn lại y phục Đồng nghĩa : trang phục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top