- Từ điển Việt - Việt
Xuất khẩu
Động từ
đưa hàng hoá hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh; phân biệt với nhập khẩu
- xuất khẩu gạo
- đi xuất khẩu lao động
- Đồng nghĩa: xuất biên, xuất cảng
Xem thêm các từ khác
-
Xuất kì bất ý
bất thình lình, thừa lúc người ta không ngờ, làm cho không kịp đối phó quân ta xuất kì bất ý tập kích đồn địch -
Xuất kích
Động từ rời trận địa hoặc căn cứ để đi đánh địch đợi lệnh xuất kích đã đến giờ xuất kích -
Xuất kỳ bất ý
xem xuất kì bất ý -
Xuất ngoại
Động từ đi ra nước ngoài lần đầu tiên được xuất ngoại -
Xuất ngũ
Động từ ra khỏi quân đội bộ đội xuất ngũ Đồng nghĩa : giải ngũ, ra quân -
Xuất nhập cảnh
Động từ xuất cảnh và nhập cảnh (nói gộp) thủ tục xuất nhập cảnh -
Xuất nhập khẩu
Động từ xuất khẩu và nhập khẩu (nói gộp) hàng hoá xuất nhập khẩu -
Xuất phát
Động từ bắt đầu đi, bắt đầu di động giờ xuất phát đoàn đua xuất phát từ Hà Nội Đồng nghĩa : khởi hành bắt đầu... -
Xuất phát điểm
Danh từ điểm lấy đó làm gốc, làm căn cứ xuất phát điểm khác nhau dẫn đến kết quả khác nhau -
Xuất quân
Động từ (quân đội) lên đường đi chiến đấu nhận được lệnh xuất quân -
Xuất quỉ nhập thần
xem xuất quỷ nhập thần -
Xuất quỷ nhập thần
biến hoá nhanh chóng, linh hoạt, làm cho đối phương không kịp đối phó. -
Xuất siêu
Danh từ tình trạng kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu trong cán cân thương mại của một nước; phân biệt... -
Xuất sắc
Tính từ đạt được những thành tích nổi bật hơn hẳn mức bình thường thành tích xuất sắc học sinh xuất sắc cầu thủ... -
Xuất thân
Động từ sinh ra, lớn lên, được đào tạo ở nơi nào đó trước khi có cuộc sống tự lập và sự nghiệp riêng xuất thân... -
Xuất thế
Động từ lánh đời, không tham gia hoạt động xã hội, đi ở ẩn, đi tu, theo quan niệm của đạo Phật xuất thế tu hành có... -
Xuất tinh
Động từ cho tinh dịch phóng ra. -
Xuất toán
Động từ loại bỏ những khoản chi tiêu sai chế độ, sai mục đích ra khỏi báo cáo quyết toán. -
Xuất trình
Động từ đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm kiểm tra xuất trình thẻ nhà báo xuất... -
Xuất trận
Động từ (Từ cũ) ra trận trước giờ xuất trận tiếng kèn xuất trận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.