Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Z,Z

(đọc là dét) con chữ của bảng chữ cái Latin, dùng để phiên âm một số từ mượn của tiếng nước ngoài, hoặc viết nguyên dạng các thuật ngữ khoa học có tính quốc tế trong tiếng Việt.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Zero

    Danh từ số không con zero giá trị zero tốc độ tăng trưởng cả năm là zero
  • Zeta

    Danh từ con chữ thứ sáu của bảng chữ cái Hi Lạp (ζ, Z).
  • Zigzag

    Danh từ xem dích dắc
  • Zn

    Danh từ kí hiệu hoá học của nguyên tố kẽm (A: zinc).
  • Zê-ta

    Danh từ xem zeta
  • Zích-zắc

    Danh từ xem zigzag
  • À uôm

    (Ít dùng) lẫn lộn, mập mờ công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm (Khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong quen thói à uôm
  • À à

    Động từ (Ít dùng) từ gợi tả sự chuyển động nhanh, mạnh và dồn dập với số lượng lớn theo một hướng nhất định...
  • À ơi

    Cảm từ tiếng đệm trong lời ru \"À ơi! Cái ngủ mày ngủ cho lâu, Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về.\" (Cdao) Đồng nghĩa...
  • Ào ào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào...
  • Ào ạt

    Tính từ (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt \"Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền.\"...
  • Á hậu

    Danh từ người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp) đoạt danh hiệu á hậu thế giới
  • Á khôi

    Danh từ (Từ cũ) như á nguyên . (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp.
  • Á kim

    Danh từ tên gọi chung các đơn chất không có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém arsenic, silicium là những nguyên tố á kim
  • Á nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ thứ hai trong một khoa thi thời phong kiến (thường nói về thi hương). Đồng nghĩa : á khôi
  • Á nhiệt đới

    Danh từ (Từ cũ) cận nhiệt đới.
  • Á quân

    Danh từ danh hiệu dành cho đơn vị thể thao đứng thứ nhì (đoạt huy chương bạc) trong một giải thi đấu thể thao.
  • Á sừng

    Danh từ bệnh ngoài da, thường ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, có từng đám da dày lên gây ngứa và đau.
  • Á thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau...
  • Ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Phương ngữ) quạ 1.2 miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. 1.3 (Từ cũ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top