Bài 13 - Nguyên âm đôi /ɪə/ (Diphthong /ɪə/)
Bài 13 - Nguyên âm đôi /ɪə/ (Diphthong /ɪə/) - Tóm tắt
hear
/ɪə/
1. Cách phát âm
Ví dụ: trong từ hear , phần âm /ɪ/ sẽ dài hơn phần âm /ə/ phía cuối trong nguyên âm đôi /ɪə/ .
Ký hiệu phiên âm: /ɪə/
Các từ ví dụ:
Khi phát âm nguyên âm đôi /ɪə/ , cần chuyển từ phát âm âm /ɪ/ đến phát âm âm /ə/ : - lưỡi hạ thấp hơn và lùi về phía sau - môi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự nhiên - phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
near (prep) | gần |
deer (n) | con hươu |
spear (n) | cái giáo, cái thương |
idea (n) | ý tưởng |
steer (v) | lái (tàu thủy, ô tô) |
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau:
/ɪə/
2. Các dạng chính tả phổ biến
- Dạng chính tả thứ nhất "ear":
- Dạng chính tả thứ hai "eer":
- Dạng chính tả thứ ba "ere":
- Một số từ quen thuộc có dạng chính tả ít phổ biến hơn:
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ɪə/ sau:
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ɪə/ và sau đó nhắc lại các câu sau:
* Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
- Với dạng chính tả có chữ cái "r" phía sau, âm /ɪə/ thường được phát âm thành /ɪr/ trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
- Với dạng chính tả không có chữ cái “r” phía sau, phần âm ngắn /ɪ/ trong nguyên âm đôi /ɪə/ được kéo dài hơn thành nguyên âm dài /i:/ và được ký hiệu là /i:ə/ trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
3. Ví dụ thực tế
- Trích đoạn phim tài liệu khoa học "Great Natural Wonders of The World".
4. Các lỗi thường gặp
4.1. Phát âm phần âm /ɪ/ và phần âm /ə/ kéo dài như nhau trong /ɪə/
Ví dụ:
clear
Cách khắc phục:
- phát âm phần âm /ɪ/ dài hơn và phần âm /ə/ ngắn hơn
Cách phát âm đúng:
clear
4.2. Phát âm âm /ɪə/ dựa vào dạng chính tả trong tiếng Việt
Ví dụ:
beer
Dạng chính tả 'ee' có thể được phát âm là /i:/ như trong từ bee – con ong mà chúng ta đã học trong bài về âm /i:/. Nhưng cách phát âm dạng chính tả gần giống ‘eer’ trong từ này là /i:/ lại không đúng.
Cách khắc phục:
- lưu ý các dạng chính tả tương tự nhau trong tiếng Anh có thể được phát âm khác nhau
- cần tra cách phát âm của từ mới
Cách phát âm đúng:
beer
Chúng ta đã tìm hiểu xong về nguyên âm đôi /ɪə/, cách phát âm, các dạng chính tả phổ biến, ví dụ thực tế và các lỗi thường gặp.
Từ | Nghĩa |
---|---|
peer (n) | bạn cùng tuổi |
here (adv) | ở đây |
clear (adj) | rõ ràng |
career (n) | sự nghiệp |
engineer (n) | kỹ sư |
Từ | Nghĩa |
---|---|
ear (n) | tai |
hear (v) | nghe thấy |
dear (adj) | thân mến |
tear (n) | nước mắt |
fear (n) | sự sợ hãi |
year (n) | năm |
beard (n) | râu |
nearly (adv) | gần như |
appear (v) | xuất hiện |
Từ | Nghĩa |
---|---|
beer (n) | bia |
cheers (exclam) | chúc sức khỏe |
deer (n) | con hươu |
peer (n) | bạn cùng tuổi |
steer (v) | lái (tàu thủy, ô tô) |
career (n) | sự nghiệp |
cheerful (adj) | vui mừng |
engineer (n) | kỹ sư |
Từ | Nghĩa |
---|---|
here (adv) | ở đây |
we're (short form) | chúng tôi là |
sincere (adj) | chân thành |
merely (adv) | đơn thuần là |
Từ | Nghĩa |
---|---|
idea (n) | ý tưởng |
theatre (n) | nhà hát |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
clear idea | ý tưởng rõ ràng |
cheerful engineer | người kỹ sư vui vẻ |
near the theatre | gần nhà hát |
hear clearly | nghe thấy rõ ràng |
1. We're engineers. Chúng tôi là những kỹ sư. |
2. The idea isn't clear. Ý tưởng chưa rõ ràng. |
3. A lot of my peers live near here. Nhiều bạn bằng tuổi tôi sống ở gần đây. |
4. He has a fearful appearance. Anh ta có diện mạo đáng sợ. |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
hear (v) | /hɪə(r)/ | /hɪr/ | nghe thấy |
beer (n) | /bɪə(r)/ | /bɪr/ | bia |
sincere (adj) | /sɪnˈsɪə(r)/ | /sɪnˈsɪr/ | chân thành |
Từ | Tiếng Anh Anh | Tiếng Anh Mỹ | Nghĩa |
---|---|---|---|
idea (n) | /aɪˈdɪə/ | /aɪˈdiːə/ | ý tưởng |
theatre (n) | /ˈθɪətə(r)/ | /ˈθiːətər/ | nhà hát |
From these peaks, massive glaciers surge down the mountain valleys and it's here that the great rivers of Europe have their beginnings: the Rhine, the Rhone and the Danube. | Từ những đỉnh núi này, các con sông băng khổng lồ tràn xuống các thung lũng núi và tại đây các con sông lớn của Châu Âu bắt nguồn: sông Rhine, sông Rhone và sông Danube. |
This mountain village near Salzburg in Austria has a surprise Alpine attraction. | Ngôi làng trên núi gần Salzburg nước Áo này có một điểm du lịch dãy An-pơ đáng ngạc nhiên. |
Here a cable railway brings visitors up to see a natural wonder that was created between 40 and 60 million years ago. | Tại đây, một đường dây cáp đưa du khách lên ngắm một kỳ quan thiên nhiên được tạo ra khoảng 40 đến 60 triệu năm trước. |
Lượt xem: 338
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.