Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 15 - Nguyên âm đôi /ʊə/ (Diphthong /ʊə/)

Bài 15 - Nguyên âm đôi /ʊə/ (Diphthong /ʊə/) - Tóm tắt
tour /ʊə/ 1. Cách phát âm
Khi phát âm nguyên âm đôi /ʊə/, cần chuyển từ phát âm âm /ʊ/ đến phát âm âm /ə/: - lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước - môi chuyển từ hơi tròn đến hơi mở sang hai bên - hơi tròn môi - phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/
Ví dụ: trong từ tour , phần âm /ʊ/ sẽ dài hơn phần âm /ə/ phía cuối trong nguyên âm đôi /ʊə/ . Ký hiệu phiên âm: /ʊə/ Các từ ví dụ:
Từ Nghĩa
sure (adj) chắc chắn
poor (adj) nghèo
surely (adv) một cách chắc chắn
assure (v) quả quyết, đảm bảo
tournament (n) cuộc thi đấu
Xem hình ảnh trực quan, nghe và nhắc lại theo sau: /ʊə/
Từ Nghĩa
poor (adj) nghèo
tour (n) chuyến du lịch
ensure (v) bảo đảm
tourist (n) khách du lịch
jury (n) ban giám khảo
tourism (n) ngành du lịch
2. Các dạng chính tả phổ biến - Dạng chính tả thứ nhất "oor":
Từ Nghĩa
poor (adj) nghèo
poorly (adv) một cách tồi tệ
- Dạng chính tả thứ hai "ou(r)":
Từ Nghĩa
tourist (n) du khách
tourism (n) ngành du lịch
tour (n) chuyến du lịch
tournament (n) cuộc thi đấu
- Dạng chính tả thứ ba "u(re)":
Từ Nghĩa
sure (adj) chắc chắn
surely (adv) một cách chắc chắn
assure (v) quả quyết
jury (n) ban hội thẩm
insurance (n) bảo hiểm
assurance (n) sự quả quyết
Nghe và nhắc lại các cụm từ có âm /ʊə/ sau:
Cụm từ Nghĩa
the poor tourist người du khách nghèo
the tournament jury ban giám khảo cuộc thi đấu
ensure a good tour đảm bảo một chuyến du lịch tốt đẹp
Lắng nghe, chú ý dạng chính tả của âm /ʊə/ và sau đó nhắc lại các câu sau:

1. They're very poor.

Họ rất nghèo.

2. He's a member of the tournament jury.

Anh ấy là một thành viên trong ban giám khảo cuộc thi đấu.

3. The poor tourist wasn't sure about that.

Người du khách nghèo không chắc về điều đó.

* Chú ý: - Âm /ʊə/ có thể được thay bằng âm /ɔ:/ trong tiếng Anh Anh. Ví dụ:
Từ /ʊə/ /ɔ:/ Nghĩa
poor (adj) /pʊə(r)/ /pɔː(r)/ nghèo
tour (n) /tʊə(r)/ /tɔː(r)/ chuyến du lịch
sure (adj) /ʃʊə(r)/ /ʃɔː(r)/ chắc chắn
- Âm /ʊə/ được phát âm thành âm /ʊr/ trong tiếng Anh Mỹ. Ví dụ:
Từ /ʊə/ /ʊr/ Nghĩa
poor (adj) /pʊə(r)/ /pʊr/ nghèo
tour (n) /tʊə(r)/ /tʊr/ chuyến du lịch
sure (adj) /ʃʊə(r)/ /ʃʊr/ chắc chắn
3. Ví dụ thực tế - Trích đoạn phim "The sound of music".
Turn around, please. Xin hãy quay một vòng.
What? Gì cơ?
Turn. Quay đi.
Ηat off. Bỏ mũ.
The dress. Cái váy.
You'll have to put on another one before you meet the children. Cô phải mặc một cái váy khác trước khi cô gặp bọn trẻ.
But I don't have another one. Nhưng tôi không có cái khác.
When we enter the abbey, our worldly clothes were given to the poor. Khi chúng tôi vào tu viện, quần áo trần tục của chúng tôi được đưa cho người nghèo.
What about this one? Thế còn cái này thì sao?
The poor didn't want this one. Người nghèo không muốn cái này.
Hmm. Hmm.
4. Lỗi thường gặp - Phát âm phần âm ngắn /ʊ/ và phần âm /ə/ kéo dài như nhau trong /ʊə/ Ví dụ: poor Cách khắc phục: - phát âm phần âm /ʊ/ dài hơn phần âm /ə/ Cách phát âm đúng: poor

Lượt xem: 511 Ngày tạo:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top