Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 76

Unit 76

 

Vocabulary
Word Transcript Class Audio Meaning Example
sheep /ʃiːp/ n.
con cừu We heard sheep bleating in the field.
sheet /ʃiːt/ n.
tờ, chăn I've put clean sheets on the bed.
shelf /ʃelf/ n.
cái giá This TV should be put on a shelf.
shine /ʃaɪn/ v.
chiếu sáng The sun shone all afternoon.
ship /ʃɪp/ n.
con tàu They boarded a ship that was sailing the next day.
shirt /ʃɜːt/ n.
áo sơ mi You've spilled something down your shirt front.
shoe /ʃuː/ n.
giày He put on his new pair of shoes.
shoot /ʃuːt/ v.
săn bắn, bắn The kids were shooting arrows at a target.
shop /ʃɒp/ n.
cửa hàng I need to go to the shops.
short /ʃɔːt/ adj.
ngắn, thấp I'm quite short but my brother's very tall.
Một số quy tắc viết Danh từ số nhiều
  1. Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều.
  2. Thường thì số nhiều của danh từ hình thành bằng cách thêm -S vào số ít.
    Eg: shoe - shoes
  3. Số nhiều của danh từ tận cùng bằng s, ss, sh, ss, ch hoặc x và một vài danh từ tận cùng bằng o hình thành bằng cách thêm -es.
    Eg: tomato - tomatoes
    Tuy nhiên, danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng o thì chỉ thêm -s
    Eg: dynamo - dynamos
  4. Danh từ tận cùng bằng phụ âm +y thì bỏ y và thêm ies
    Eg: baby - babies
  5. Danh từ tận cùng bằng nguyên âm +y thì thêm S như bình thường.
    Eg: Boy - boys
  6. Mười hai danh từ tận cùng bằng f hoặc fe thì bỏ f hoặc fe rồi thêm ves
    Calf- calves (con bê), half - halves (nửa, rưỡi), knife - knives (con dao), leaf - leaves (lá), life - lives (cuộc đời), loaf - loaves (ổ bánh mì), self - selves(cái tôi), sheaf - sheaves(bó, thếp), shelf - sheves (cái kệ), thief - thieves (kẻ cắp), wife - wives (vợ), wolf - wolves (con cáo).

  7. Các danh từ sau đây không thay đổi khi ở số nhiều:
    Fish (cá), sheep (cừu), deer (nai), salmon (cá hồi), cod (cá tuyết), carp (cá chép), plaice (cá bơn sao), squid (cá mực), turbot (cá bơn), aircraft (máy bay), series (chuỗi, dãy), species (loài), offspring (con non).

 

Lượt xem: 2.054 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 80

2.017 lượt xem

Bài 79

2.031 lượt xem

Bài 78

2.032 lượt xem

Bài 77

2.042 lượt xem

Bài 75

2.056 lượt xem

Bài 74

2.030 lượt xem

Bài 73

2.067 lượt xem

Bài 72

2.031 lượt xem

Bài 71

2.048 lượt xem

Bài 70

2.038 lượt xem

Bài 69

14 lượt xem

Bài 68

14 lượt xem

Bài 67

2.053 lượt xem

Bài 66

26 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top