Bài 96
Unit 96
Vocabulary
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
was | /wɒz/ |
v. (quá khứ của "be")
|
thì, là | I was the best student in my class 5 years ago. | |
were | /wɜːr/ |
v. (quá khứ của "be")
|
thì, là | We were close friends at high school. | |
what | /wɒt/ |
pron.
|
cái gì | What did you wear? | |
when | /wen/ |
adv.
|
khi | When are you going to Chicago? | |
where | /weər/ |
adv.
|
ở đâu | Where does he live? | |
which | /wɪtʃ/ |
pron.
|
cái nào | Which of the desserts did you have? | |
who | /huː/ |
pron.
|
ai | She asked me if I knew who had got the job. | |
why | /waɪ/ |
adv.
|
tại sao | Why did you choose to live in London? | |
with | /wɪð/ |
prep.
|
với | He lives with his grandmother. | |
without | /wɪˈðaʊt/ |
prep.
|
mà không có | You look nice without make-up. |
Cách chia "to be" ở dạng quá khứ
I | was |
You | were |
We | |
They | |
He | was |
She | |
It |
Đối với ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba số ít, ta dùng "was". Các ngôi còn lại, ta dùng "were".
Chú ý: Riêng câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại), ở mệnh đề điều kiện ta sẽ dùng "were" đối với tất cả các ngôi
Eg
If I were at your house, I would cook the dinner. Nếu tôi ở nhà bạn, tôi sẽ nấu bữa tối.
Dạng câu hỏi bắt đầu bằng từ để hỏi
Từ để hỏi | Chức năng | Ví dụ |
what | hỏi thông tin về điều gì | What is your job? Công việc của bạn là gì? |
yêu cầu lặp lại hoặc xác nhận | What? I can't hear you. Tôi không thể nghe thấy bạn. | |
what... for | hỏi lý do, mục đích | What did you do that for? Bạn làm vậy để làm gì? |
when | hỏi về thời gian | When did he leave? Khi nào anh ấy rời đi? |
where | hỏi về địa điểm | Where do they live? Họ sống ở đâu? |
which | hỏi về lựa chọn | Which colour do you want? Bạn muốn màu gì? |
who | hỏi về người (chủ ngữ) | Who opened the door? Ai mở cửa vậy? |
whom | hỏi về người (tân ngữ) | Whom did you see? Bạn đã nhìn thấy ai? |
whose | hỏi về sở hữu | Whose are these keys? Những chiếc chìa khóa này là của ai? |
why | hỏi nguyên nhân, lý do | Why do you say that? Tại sao bạn lại nói như vậy? |
why don't | đề nghị | Why don't I help you? Hãy để tôi giúp bạn. |
how | hỏi cách thức | How does this work? Cái này hoạt động ra sao nhỉ? |
hỏi về điều kiện, chất lượng | How was your exam? Bài kiểm tra của bạn thế nào? | |
how + adj/adv | hỏi về mức độ | |
how far | hỏi về khoảng cách | How far is Pattaya from Bangkok? Khoảng cách giữa Pattaya và Bangkok là bao nhiêu? |
how long | hỏi độ dài (thời gian, không gian) | How long will it take? Sẽ mất bao lâu vậy? |
how many | hỏi số lượng (đếm được) | How many cars are there? Có bao nhiêu xe ô tô? |
how much | hỏi số lượng (không đếm được) | How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? |
how old | hỏi độ tuổi | How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? |
how come (thân mật) | hỏi lý do | How come I can't see her? Sao tôi không thể nhìn thấy cô ấy nhỉ? |
Lượt xem: 57
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.