Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 1

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 1
the, of, and, a, to, in, is, be, that, was

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc cách từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
1 the /ðə/ article
ấy, này (dùng để xác định người, vật...)
2 of /əv/ prep.
của
3 and /ænd/ conj.
và, cùng, với
4 a /eɪ/ article
một, mỗi một
5 to /tə/ prep.
tới, đến
6 in /ɪn/ prep.
trong, tại
7 is /ɪz/ v.
thì, là, ở... (ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be")
8 be /bɪː/ v.
thì, là, ở...
9 that /ðæt/ pron.
đó, kia
10 was /wəz/ v.
thì, là, ở... (số ít ở thì quá khứ đơn của "be")

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link

4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. Tham khảo thêm về cách sử dụng a như một mạo từ tại đây: Link

7, 8, 10: Động từ is, be, was:

Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...)

- Ở thì hiện tại đơn, "to be" có các dạng: am, is, are

- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were

- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"

Tham khảo thêm về cách sử dụng động từ "to be" tại đây: Link

C/ Examples

 
THE
- the cat: con mèo   The cat is sleeping under the tree.
- the flat: căn hộ   The new-style flat is very nice.
- the tree: cái cây    
 
OF
- the branch of the tree: cành cây   There is a bird on the highest branch of that tree.
- a friend of mine: một người bạn của tôi   Mike is a good friend of mine.
- the color of the rain: mầu của mưa   What is the color of the rain?
AND
- listen and repeat: nghe và nhắc lại   We listen and repeat after the teacher.
- buy and sell: mua và bán   She buys and sells old clothes in the market.
A
- a bird: một chú chim   There is a bird on the highest branch of that tree.
- a cute boy: một cậu bé dễ thương   John is a cute boy.
TO
- walk to school: đi bộ đến trường   I walk to school every day.
- move to: chuyển tới   They moved to Ha Noi last year.
IN
- in teachers' room: trong phòng giáo viên   There are many flowers in the teachers' room today.
- in Vietnam: ở (trong) Việt Nam   How long have you been in Vietnam?
IS
- What is the weather like tomorrow?
- John is also the tallest boy in his class.
BE
- be -> is   The new-style flat is very nice.
- be -> was   There was a heavy rain yesterday.
THAT
- that book: quyển sách đó   That book is mine.
- that flat: căn hộ đó   All the family lives in that small flat.
WAS
- There was a heavy rain yesterday.
- Where was Tom yesterday?

Lượt xem: 2.177 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 5

2.136 lượt xem

Bài 4

33 lượt xem

Bài 3

38 lượt xem

Bài 2

224 lượt xem

Bài 60

2.083 lượt xem

Bài 59

20 lượt xem

Bài 58

2.064 lượt xem

Bài 57

2.056 lượt xem

Bài 56

2.052 lượt xem

Bài 55

2.031 lượt xem

Bài 54

2.052 lượt xem

Bài 53

2.055 lượt xem

Bài 52

14 lượt xem

Bài 51

2.031 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top