Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)

Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)

Unit 2

Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)

Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Play video here

/ɪ/ is a short vowel sound.
Make your mouth a bit less wide than for /i:/.
Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/.
It's pronounced /ɪ/.../ɪ/

Bin /bɪn/
Fish /fɪʃ/
Him /hɪm/
Gym /gɪm/
Six /sɪks/

Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/

Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/

Jim is in the picture.
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/
Bring chicken for dinner.
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/

Listen to this ridiculous list.
/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/
The pretty women are busy in the gym.
/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/

So sánh với cách phát âm /i:/

Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

Examples
Examples Transcription Listen Meaning
him /hɪm/ anh ấy
hymn /hɪm/ bài thánh ca
sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ɪp/ tàu thuyền
bin /bɪn/ thùng
it /ɪt/
sit /sɪt/ ngồi
lick /lɪk/ cái liềm
chick /t∫ɪk/ gà con
pill /pɪl/ viên thuốc
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
hill /hɪl/ đồi
king /kɪŋ/ vua
six /siks/ số 6
wig /wɪg/ chửi mắng
grin /grɪn/ cười toe toét
fish /fɪ∫/
Identify the vowels which are pronounced /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)

Những trường hợp phát âm là /ɪ/

1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples Transcription Listen Meaning
village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/  tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
message /’mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples Transcription Listen Meaning
begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪˈheɪv/ cư xử
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’njuː/ đổi mới
return /rɪˈtɜːrn/  trở về, hoàn lại
remind /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
sit /sɪt/   ngồi
kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
grin /grɪn/ cười toe toét
him /hɪm/ nó, ông ấy
twin /twɪn/ sinh đôi
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples Transcription Listen Meaning
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
guinea /’gɪni/ đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar /gɪ'tɑːr/ đàn ghi ta
quilt /kwɪlt/ nệm bông
quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương
colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
Practice
Game luyện cấu tạo âm.

Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

Lượt xem: 2.008 Ngày tạo:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top