Bài 88
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
take | /teɪk/ |
v.
|
lấy đi | Somebody has taken my gloves. | |
talk | /tɔːk/ |
v.
|
nói chuyện | We were just talking about Simon's new girlfriend. | |
taste | /teɪst/ |
v.
|
vị | I love the taste of garlic. | |
teach | /tiːtʃ/ |
v.
|
dạy | She taught English to foreign students. | |
tear | /teər/ |
v.
|
xé, làm rách | I tore my skirt on the chair as I stood up. | |
tell | /tel/ |
v.
|
kể, nói | Can you tell me the way to the station? | |
think | /θɪŋk/ |
v.
|
suy nghĩ | What did you think of the film? | |
threat | /θret/ |
n.
|
sự đe dọa | She made an empty threat. | |
touch | /tʌtʃ/ |
v.
|
chạm vào, động vào | That paint is wet - don't touch. | |
travel | /ˈtræv.əl/ |
v.
|
đi lại | I travel to work by train. |
Các từ này đều có nghĩa là "nói" nhưng chúng khác nhau ở sắc thái ý nghĩa.
"Say" nghĩa là "nói ra, nói rằng", có sắc thái nhấn mạnh nội dung được nói tới.
Eg
She said that her husband was the worst man in the world. Cô ấy nói rằng chồng cô ấy là người đàn ông tồi tệ nhất thế giới
He said goodbye to me. Anh ấy chào tạm biệt tôi.
"Speak" có nghĩa là "nói ra lời, phát biểu", thường được sử dụng khi một người phát biểu trước đám đông, trước một nhóm người.
Eg
He spoke to the class about the problem. Anh ấy nói chuyện với cả lớp về vấn đề này.
Can you speak Japanese? Bạn có thể nói tiếng Nhật không?
"Talk" thể hiện hành động "trao đổi, chuyện trò" diễn ra trong cuộc hội thoại.
Eg
They talked for hours about the problems. Họ nói chuyện hàng giờ về các vấn đề.
Can I talk to Mr. Pitt? Tôi có thể nói chuyện với ông Pitt không?
"Tell" là "kể, bảo", chú trọng sự trình bày.
Eg
The teacher told us an interesting story. Giáo viên kể cho chúng tôi câu chuyện thú vị.
Tell him to come upstairs to meet the director. Hãy bảo anh ấy lên trên tầng để gặp giám đốc.
Bài học khác
Bài 32
2.038 lượt xemBài 31
2.042 lượt xemBài 90
2.030 lượt xemBài 89
2.047 lượt xemBài 87
2.048 lượt xemBài 86
54 lượt xemBài 85
2.031 lượt xemBài 84
2.029 lượt xemBài 83
2.045 lượt xemBài 82
2.064 lượt xemBài 81
9 lượt xemBài 80
2.017 lượt xemBài 79
2.031 lượt xemBài 78
2.032 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.