Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

能识别的

{level-headed } , bình tĩnh, điềm đạm



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 能说善道的

    { glib } , lém lỉnh, liến thoắng, trơn láng (bề mặt...), dễ dàng, nhẹ nhàng, thoải mái (động tác) { suasive } , có khả năng...
  • 能越过的

    { traversable } , có thể đi ngang qua, có thể lội qua được
  • 能转印

    { transferability } , tính chất có thể dời chuyển, tính chất có thể nhượng được
  • 能达到

    { carry } , (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí, tầm súng; tầm bắn xa, sự khiêng thuyền xuống (từ sông này...
  • 能过滤的

    { filtrable } , có thể lọc được
  • 能送的

    { transmissive } , có thể truyền được
  • 能适应的

    { adaptable } , có thể tra vào, có thể lắp vào, có thể phỏng theo, có thể sửa lại cho hợp, có thể thích nghi, có thể thích...
  • 能透过的

    { permeable } , thấm được, thấm qua được
  • 能递送

    { transmissibility } , tính chất có thể chuyển giao được, tính chất có thể truyền được
  • 能递送的

    { transmissible } , có thể chuyển giao, có thể truyền được
  • 能遗传的

    { descendible } , có thể truyền từ đời này sang đời khác (của cải, chức tước...)
  • 能量

    { energy } , nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, (số nhiều) sức lực,...
  • 能雇用的

    { hirable } , có thể thuê, có thể cho thuê
  • 能预料的

    { foresighted } , biết trước, thấy trước, nhìn xa thấy trước; biết lo xa
  • 能预测的

    { foreseeable } , thấy trước được, dự đoán được
  • 能飞翔的

    { volant } , (động vật học) bay, có thể bay, (thơ ca) nhanh nhẹn, nhanh
  • 能馈赠的

    { devisable } , có thể nghĩ ra, có thể tìm ra, có thể sáng chế, có thể phát minh, (pháp lý) có thể để lại (bằng chúc thư)
  • 脂渣

    { greaves } , sử phần giáp che ống chân, xà cạp, tóp mỡ
  • 脂环族的

    { alicyclic } , (HóA) (thuộc) vòng no
  • 脂环的

    { alicyclic } , (HóA) (thuộc) vòng no
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top