Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ambassador

Nghe phát âm

Mục lục

/æm'bæsədə/

Thông dụng

Danh từ

Đại sứ
ambassador extraordinary and plenipotentiary
đại sứ đặc mệnh toàn quyền
to act as someone's ambassador
đại diện cho ai, là sứ giả của ai

Chuyên ngành

Kinh tế

đại sứ
người đại diện
sứ giả

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
agent , consul , deputy , diplomat , emissary , envoy , minister , plenipotentiary , intermediary , legate , messenger , minister (of thehighest rank)

Xem thêm các từ khác

  • Ambassador-at-large

    Danh từ: Đại sứ lưu động,
  • Ambassadorial

    / ¸æmbæsə´dɔ:riəl /, tính từ, (thuộc) đại sứ, to establish diplomatic relations at ambassadorial level, thiết lập quan hệ ngoại...
  • Ambassadorship

    / æm´bæsədəʃip /,
  • Ambassadress

    / æm´bæsədris /, Danh từ: nữ đại sứ, vợ đại sứ, đại sứ phu nhân,
  • Amber

    / ´æmbə /, Danh từ: hổ phách, (định ngữ) bằng hổ phách; (có) màu hổ phách, Toán...
  • Amber-color

    màu hổ phách (vàng),
  • Amber brown

    thuốc nhuộm um-bra màu nâu,
  • Amber codone

    condon vô nghĩa,
  • Amber color

    màu hổ phách,
  • Amber glass bottle

    chai thủy tinh vàng,
  • Amber light

    đèn vàng,
  • Amber mica

    mica hổ phách, mi-ca hổ phách,
  • Amber varnish

    sơn hổ phách,
  • Ambergris

    / ´æmbə¸gri:s /, Danh từ: long diên hương, Hóa học & vật liệu:...
  • Ambetti

    kính hoa,
  • Ambiance

    Danh từ: môi trường, không khí của một địa điểm, Từ đồng nghĩa:...
  • Ambiant temperature

    nhiệt độ xung quanh,
  • Ambidexter

    / ¸æmbi´dekstə /, Tính từ: cách viết khác : (ambidexterous), thuận cả hai tay, lá mặt lá trái,...
  • Ambidexterity

    / æmbi¸deks´teriti /, Danh từ: sự thuận cả hai tay, tính lá mặt lá trái, tính hai mang, Y...
  • Ambidexterous

    / æmbi´dekstrəs /, như ambidexter,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top