Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Automated storage/retrieval system

Cơ khí & công trình

hệ thống lưu trữ phục hồi tự động

Giải thích EN: A combination of equipment and controls used to store and retrieve materials with precison, accuracy, and speed under a defined degree of automation with systems varying from relatively simple, manually controlled machines to massive computer-controlled storage/retrieval systems fully integrated into a manufacturing and distribution process.Giải thích VN: Là sự kết hợp giữa các phương tiện và sự điều khiển để dự trữ và khội phục lại nguyên vật liệu với sự rõ ràng, chính xác và tốc độ dưới mức độ tự động xác định với hệ thống biến đổi từ máy móc tương đối đơn giản được điều khiển bằng tay sang hệ thống dự trữ khôi phục được vi tính hóa, được hợp nhất hoàn toàn với nhau trong một quy trình sản xuất phân phối.


Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top