Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Curd

Nghe phát âm

Mục lục

/kə:d/

Thông dụng

Danh từ

Sữa đông (dùng làm phó mát)
Cục đông

Chuyên ngành

Thực phẩm

cục vón phomat
sữa đông tụ

Kỹ thuật chung

chất kết tụ

Kinh tế

chất đông tụ
lumpy curd
chất đông tụ thành cục lổn nhổn
weak curd
chất đông tụ loãng
weak curd
chất đông tụ yếu
cục vón
cục fomat
brick curd
cục fomat tươi
country-style curd
cục fomat lỗ xốp nhỏ
gelatinous curd
cục fomat dẻo
hard curd
cục fomat cứng
large sweet curd
cục fomat lỗ xốp lớn ít chua
lumpy curd
cục fomat lổn nhổn
sự đông tụ

Xem thêm các từ khác

  • Curd (tension) meter

    dụng cụ đo độ đặc của sữa,
  • Curd rack

    fomat đông tụ,
  • Curd shrinkage

    sự nén chặt,
  • Curd tension

    độ đặc, độ quánh,
  • Curdle

    Nội động từ: Đông lại, đông cục, vón lại, Ngoại động từ:...
  • Curdle cream

    váng sữa đóng cục,
  • Curdling

    đông lại [sự đông kết], sự đông tụ, sự vón cục, acid curdling, sự đông tụ axit, sour curdling, sự đông tụ bằng men chua
  • Curdy

    / ´kə:di /, Tính từ: Đóng cục, dón lại, Kinh tế: đóng cục, vón...
  • Curdy cheese

    fomat có mùi sữa tươi,
  • Cure

    / kjuə /, Danh từ: cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa...
  • Cure-all

    / ´kjuər¸ɔ:l /, danh từ, thuốc bách bệnh, Từ đồng nghĩa: noun, catholicon , elixir , magic bullet ,...
  • Cure period

    chu kỳ bảo dưỡng,
  • Cure rate

    tốc độ lưu hóa,
  • Cure temperature

    nhiệt độ hong khô,
  • Cure to cure

    dưỡng hộ bê tông mới đổ xong,
  • Cure to cure, curing

    dưỡng hộ bê tông mới đổ xong,
  • Cured

    / kjuə /, được xử lý, được lưu hóa, được sấy, được đóng hộp, được làm khô, được ướp muối, sự tẩy trắng,...
  • Cured cheese

    fomat đã chín tới,
  • Cured ham

    giăm bông hun khói, giăm bông muối,
  • Cured meat

    thịt ướp muối,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top