Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Facts and figures

Nghe phát âm

Thông dụng

Thành Ngữ

facts and figures
thông tin đầy đủ, thông tin chính xác

Xem thêm fact


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Facts speak for themselves

    Thành Ngữ:, facts speak for themselves, sự thật tự nó phơi bày rành rành
  • Factual

    / 'fæktjuəl /, Tính từ: thực sự, căn cứ theo sự thực, Từ đồng nghĩa:...
  • Factual evidence

    chứng cứ dựa trên sự thực,
  • Factual profit

    lợi nhuận thực tế,
  • Factually

    / 'fæktjuəli /, Phó từ: dựa trên sự thật, đúng như sự thật, historical events must be factually recorded,...
  • Factum

    / 'fæktəm /, Danh từ: bản trình bày sự việc, hành vi thực tế, sự lập chính thức di chúc, tờ...
  • Facture

    / 'fæktʃə /, Danh từ: cách làm (tác phẩm (nghệ thuật)),
  • Facula

    / 'fækjulə /, Danh từ, số nhiều .faculae: (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời,
  • Faculae

    / 'fækjulə /, dải sáng của mặt trời, vết sáng,
  • Facular

    / 'fækjulə /, Danh từ: (thuộc) vệt sáng trên mặt trời,
  • Faculous

    / 'fækjuləs /, như facular,
  • Facultative

    / 'fækəltətiv /, Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc, ngẫu nhiên, tình cờ, (thuộc) khoa (đại học),...
  • Facultative Bacterium

    vi khuẩn linh động, những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí.
  • Facultative aerobe

    vi khuẩn ứakhí không bắt buộc,
  • Facultative anacrobe

    vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc,
  • Facultative endorsement

    sự ký hậu tùy ý,
  • Facultative heterochromatin

    chất dị nhiễm sắc tùy tiện,
  • Facultative insurance

    bảo hiểm lâm thời,
  • Facultative parasite

    ký sinh trùng không bắt buộc,
  • Facultative reinsurance

    tái bảo hiểm, tái bảo hiểm lâm thời, tái bảo hiểm tùy ý, tùy ý,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top