- Từ điển Anh - Việt
Ferromagnetic amplifier
Mục lục |
Toán & tin
bộ khuếch đại ferit từ
Điện
bộ khuếch đại sắt từ
Giải thích VN: Bộ khuếch đại tham biến dựa trên tác dụng phi tuyến của cộng hưởng sắt từ ở các mức công suất cao tần lớn. Theo một mẫu khuếch đại, công suất viba được cung cấp vào một tinh thể silicat hoặc một tinh thể có tính sắt từ khác lắp đặt trong hốc có chưa một dải dây dẫn. Một nam châm vĩnh cửu có từ trường đủ mạnh để tạo ra hiện tượng cộng hưởng hồi chuyển từ tính trong tinh thể silicat ở tần số vào. Tín hiệu được nhập vào tinh thể qua dải dây dẫn và tín hiệu ra được khuếch đại sẽ được trích ra từ đầu kia của dải dây dẫn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ferromagnetic ceramic
gốm sắt từ, nam châm gốm, -
Ferromagnetic critical point
điểm tới hạn sắt từ, -
Ferromagnetic domain
đomen từ, miền sắt từ, -
Ferromagnetic instrument
dụng cụ sắt từ, -
Ferromagnetic material
vật liệu sắt từ, -
Ferromagnetic materials
vật liệu sắt từ, -
Ferromagnetic relaxation
sự hồi phục sắt từ, -
Ferromagnetic resonance
sự cộng hưởng sắt từ, -
Ferromagnetic substance
chất sắt từ, -
Ferromagnetic susceptibility
độ cảm sắt từ, -
Ferromagnetic tape
băng sắt từ, -
Ferromagnetism
/ ¸ferou´mægni¸tizəm /, Danh từ vật lý: tính chất sắt từ, Vật lý:... -
Ferromagnon
feromacnon, -
Ferromanganese
Danh từ: feromangan, feromangan, sắt-mangan, -
Ferrometer
feromet, máy thử nghiệm độ thấm từ và trễ từ, -
Ferromolybdenum
Danh từ: (kỹ thuật) feromolipden (hợp kim), feromolipđen, -
Ferronickel
/ ¸ferou´nikl /, Hóa học & vật liệu: feroniken, Điện: sắt-niken,... -
Ferropallidite
feropaliđit, -
Ferropectic
cố định sắt, -
Ferropexy
cố định sắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.