Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Hard-wired

Nghe phát âm

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

(vi tính) được kiểm soát bằng mạch điện điện tử

Toán & tin

cài cứng

Giải thích VN: Một chức năng xử lý được gắn vào các mạch điện tử của máy tính thay vì được điều hành bởi các lệnh của chương trình. Để nâng cao công năng của máy tính, những người thiết kế máy đưa thêm các mạch điện để thực hiện các chức năng đặc biệt, như nhân hoặc chia chẳng hạn, ở tốc độ cao. Chức năng này là chức năng được gắn cứng. Thuật ngữ gắn cứng cũng được dùng để chỉ những lệnh chương trình chứa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính tức là phần sụn ( firm ware).

gắn cứng

Giải thích VN: Một chức năng xử lý được gắn vào các mạch điện tử của máy tính thay vì được điều hành bởi các lệnh của chương trình. Để nâng cao công năng của máy tính, những người thiết kế máy đưa thêm các mạch điện để thực hiện các chức năng đặc biệt, như nhân hoặc chia chẳng hạn, ở tốc độ cao. Chức năng này là chức năng được gắn cứng. Thuật ngữ gắn cứng cũng được dùng để chỉ những lệnh chương trình chứa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính tức là phần sụn ( firm ware).

Xây dựng

mạng cứng

Kỹ thuật chung

được cứng hóa
được nối cứng

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top