- Từ điển Anh - Việt
Inapprehensible
Mục lục |
/¸inæpri´hensibl/
Thông dụng
Tính từ
Không thể nắm được; không thể hiểu được, không thể lĩnh hội được, không thể tiếp thu được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inapprehension
Danh từ: sự không nắm được; sự không hiểu được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp... -
Inapprehensive
Tính từ: không hiểu, chậm hiểu, không nhận thức được, không lĩnh hội được, không tiếp... -
Inapprehensiveness
Danh từ: sự không hiểu, sự chậm hiểu, sự không nhận thức được, sự không lĩnh hội được,... -
Inapproachability
/ ¸inə¸proutʃə´biliti /, danh từ, tính không thể đến gần, -
Inapproachable
/ ¸inə´prəutʃəbəl /, tính từ, không thể đến gần, (nghĩa bóng) không thể tiếp xúc để đặt vấn đề, không thể đến... -
Inappropriate
/ ¸inə´prəupriit /, Tính từ: không thích hợp, không thích đáng, Kỹ thuật... -
Inappropriately
Phó từ: không thích hợp, không phù hợp, -
Inappropriateness
/ ¸inə´prəupriitnis /, danh từ, sự không thích hợp, sự không thích đáng, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Inapt
/ in´æpt /, Tính từ: không thích hợp, không thích đáng, không đủ tư cách, không đủ năng lực,... -
Inaptitude
/ in´æpti¸tju:d /, danh từ, sự không thích hợp, sự không thích đáng, sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự... -
Inaptness
/ in´æptnis /, như inaptitude, -
Inarch
/ ¸in´a:tʃ /, Ngoại động từ: (nông nghiệp) ghép áp (cây), -
Inarguable
/ in´a:gjuəbl /, Tính từ: không thể cãi được, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Inarm
Ngoại động từ: (thơ ca) ôm, ghì, -
Inarticulacy
/ ¸ina:´tikjulisi /, -
Inarticulate
/ ¸ina:´tikjulit /, Tính từ: không rõ ràng, không nói rõ ràng được, ú ớ, không nói được, câm,... -
Inarticulately
Phó từ: lủng củng, rời rạc, không mạch lạc, -
Inarticulateness
/ ¸ina:´tikjulitnis /, danh từ, tính không rõ ràng, sự không nói rõ ràng được, sự không có tài ăn nói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.