- Từ điển Anh - Việt
Intelligentzia
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Intelligibility
/ in¸telidʒi´biliti /, như intelligibleness, Toán & tin: tính đọc được, tính hiểu được,Intelligibility index
chỉ số rành mạch, chỉ số nghe rõ,Intelligible
/ in´telidʒibl /, Tính từ: dễ hiểu, (triết học) chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc,...Intelligible crosstalk
sự xuyên âm rõ ràng,Intelligibleness
/ in´telidʒibəlnis /, danh từ, tính dễ hiểu,Intelligibly
Phó từ: dễ hiểu, the topics in this book are intelligibly arranged, các chủ đề trong quyển sách này...Intelsat Business Services (IBS)
các dịch vụ kinh doanh intelsat,Intelsat Operations Centre TDMA Facilities (IOCTF)
các phương tiện tdma của trung tâm vận hành intelsat,Intemperance
/ in´tempərəns /, Danh từ: sự rượu chè quá độ, sự không điều độ, sự quá độ, sự ăn nói...Intemperate
/ in´tempərit /, Tính từ: rượu chè quá độ, không điều độ, quá độ, Ăn nói không đúng mức;...Intemperately
Phó từ: quá đáng, quá chừng mực,Intemperateness
/ in´tempəritnis /, danh từ, tính quá độ, tính không điều độ, tính không đúng mức, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính không đều (khí...Intend
/ in'tend /, Ngoại động từ: Định, có ý định, có ý muốn, Định dùng, dành, Định nói, ý muốn...Intendance
Danh từ: chức vị quản đốc, nơi ở chính thức của quản đốc,Intendancy
như intendance,Intendant
/ in´tendənt /, Danh từ: quản đốc,Intended
/ in´tendid /, Tính từ: có định ý, có dụng ý, mong đợi, sắp cưới, đã hứa hôn, Danh...Intended flight path
đường bay chủ định,Intended for
nhằm mục đích,Intended investment
có kế hoạch, đầu tư có định hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.