- Từ điển Anh - Việt
Kanban system
Kỹ thuật chung
hệ kanban
Giải thích EN: A type of just-in-time inventory system that uses cards to display the status of the inventory and to control production levels. (Froma Japanese word for "card.").Giải thích VN: Một dạng hệ thống quản lý tài nguyên lập tức sử dụng các tấm thẻ để hiển thị trạng thái của tài nguyên và quản lý các mức sản xuất. (Từ một từ tiếng Nhật có nghĩa "thẻ" (card)).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kangaroo
/ ,kæηgə'ru: /, Danh từ: (động vật học) con canguru, ( số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ ở tây-uc;... -
Kangaroo closure
thành ngữ, kangaroo closure, buổi họp tiểu ban ở quốc hội, để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn... -
Kangaroo court
Thành Ngữ: Kinh tế: tòa án không chính quy, kangaroo court, (từ mỹ,nghĩa... -
Kangaroo rat
danh từ, chuột túi, -
Kangaroo ship
tàu chuột túi, -
Kangaroos
cổ phiếu Úc, cổ phiếu (công ty), cổ phiếu caguru, con canguru, -
Kangri burn
bỏng lò kangri, -
Kangriburn
bỏng lò kangri, -
Kanji
/ ´kændʒi /, Danh từ: chữ kanji (chữ nhật, viết với gốc từ hán), Toán... -
Kanji code
mã kanji, -
Kanji encoding method
phương pháp mã hóa chữ kanji, -
Kanji support
hỗ trợ kanji, -
Kannada
/ 'kænədə /, Danh từ: tiếng kannađa (ngôn ngữ chính của mysore ở miền nam ấn Độ), -
Kano Model
mô hình kano, -
Kantian
/ 'kæntiən /, tính từ, (triết học) (thuộc) triết học căng, danh từ, (triết học) môn đệ của căng; người theo triết học... -
Kantianism
/ ,kæntiə'nism /, danh từ, (triết học) triết học căng, chủ nghĩa căng, -
Kaoliang
/ ,kɑ:ɔli'æɳ /, Danh từ: (thực vật học) cao lương, cao lương, -
Kaolin
/ 'keiəlin /, Danh từ: caolanh, Hóa học & vật liệu: cao lanh, loài... -
Kaolin (e)
kao lanh, -
Kaolin clay
đất sét cao lanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.