Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Market index

Kinh tế

chỉ số thị trường

Giải thích VN: Các con số tiêu biểu cho các trị giá nghiêng về thành tố nào đó tạo nên chỉ số. Thí dụ, chỉ số thị trường chứng khoán thì nghiêng về phần giá cả và số cổ phần đang hiện hành (do cổ đông và người mua giữ) của các loại chứng khoán. Chỉ số chứng khoán Standard and Poor's 500 là một trong những chỉ số thông dụng nhất, nhưng vẫn có vô số các chỉ số khác theo dõi chứng khoán trong các nhóm công nghiệp khác nhau.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top