Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Passive radar

Nghe phát âm

Mục lục

Điện lạnh

rađa thụ động (chỉ thu nhận)

Kỹ thuật chung

rađa thụ động

Giải thích EN: 1. the use of a radar system in the receive-only mode, so that the microwave electromagnetic energy is emitted from a target to be detected without revealing the presence or location of the radar system.the use of a radar system in the receive-only mode, so that the microwave electromagnetic energy is emitted from a target to be detected without revealing the presence or location of the radar system.2. a radar system that detects microwave energy from distant objects.a radar system that detects microwave energy from distant objects.Giải thích VN: 1. cách sử dụng hệ thống ra-đa trong chế độ chỉ thu nhận, vì vậy năng lượng điện từ của vi sóng phát ra từ mục tiêu bị phát hiện mà không bị phát hiện sự có mặt hay vị trí của hệ thống ra-đa. 2. Hệ thống ra-đa phát hiện năng lượng vi sóng từ các mục tiêu ở xa.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top