Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Poliomyelitis

Nghe phát âm

Mục lục

/'poulioumaiə'laitis/

Thông dụng

Cách viết khác polio

Danh từ

(y học) bệnh sốt bại liệt (còn gọi là bệnh liệt trẻ em, bệnh Polio, bệnh viêm tủy xám) là một bệnh nhiễm trùng cấp tính do siêu vi trùng (virus) gây ra. Virus này có tên là Poliovirus. Bệnh gây tổn thương toàn bộ cơ thể kể cả hệ cơ và hệ thần kinh. Những trường hợp nhiễm virus nặng có thể gây liệt vĩnh viễn hoặc thậm chí tử vong.
(y học) bệnh bại liệt; người mắc bệnh bại liệt (nhất là trẻ em)
polio vaccine
(thuộc ngữ) vắc-xin bại liệt
anti-polio injections
tiêm phòng bại liệt
(y học) bệnh viêm tủy xám; người mắc bệnh viêm tuỷ xám

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top