- Từ điển Anh - Việt
Population growth
Mục lục |
Xây dựng
tăng trưởng dân số
Kỹ thuật chung
mức tăng dân số
Kinh tế
sự tăng dân số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Population growth level
mức độ tăng trưởng dân số, mức độ tăng trưởng dân số, -
Population increase
mức tăng dân số, mechanical population increase, mức tăng dân số cơ học, natural population increase, mức tăng dân số tự nhiên -
Population inversion
sự đảo dân số, sự đảo độ cư trú, -
Population mean
kỳ vọng lý thuyết, số bình quân tổng thể, -
Population migration
sự chuyển dân cư, sự di dân, -
Population mobility
sự di chuyển dân cư, -
Population moment
mômen tổng quát, mômen của phân phối, -
Population number
số dân, -
Population occupied in tertiary sector
nhóm dân cư theo đối tượng phục vụ, -
Population policy
chính sách dân số, -
Population pressure
áp lực dân số, áp lực nhân khẩu, -
Population problem
vấn đề dân số, -
Population projection
sự dự đoán dân số, sự dự đoán dân số tương lai, -
Population pyramid
hình tháp (phát triển) dân số, tháp dân số, -
Population shift
sự chuyển dân cư, sự di dân, -
Population standard deviation
độ lệch tiêu chuẩn của tổng thể, -
Population statistic
thống kê dân số, -
Population statistics
thống kê dân số, thống kê dân số, -
Population trap
bẫy dân số, cái bẫy mức thăng bằng (dân số) thấp, -
Populi
Danh từ: số dân, ( the populi) dân cư, populi explosion, sự tăng dân số ồ ạt và nhanh chóng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.