- Từ điển Anh - Việt
Principle of equality and mutual benefit
Mục lục |
Xây dựng
nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi
Kinh tế
nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi
Xem thêm các từ khác
-
Principle of equipartition of energy
nguyên lý phân bổ đều năng lượng, -
Principle of equipollent loads
nguyên lý tải trọng tương đương saint venant, nguyên lý tải trọng tương đương, -
Principle of equivalence
nguyên lý tương đương, einstein's principle of equivalence, nguyên lý tương đương của einstein, principle of equivalence of mass and energy,... -
Principle of equivalence of mass and energy
nguyên lý tương đương của khối lượng và năng lượng, -
Principle of exclusion
nguyên lý loại trừ, -
Principle of foundation linear deformation
nguyên lý nền biến dạng tuyến tính, -
Principle of free competition
nguyên tắc tự do cạnh tranh, -
Principle of free enterprise
nguyên tắc xí nghiệp tự do, -
Principle of free movement of goods
nguyên tắc lưu thông hàng hóa tự do, -
Principle of full disclosure
nguyên tắc tiết lộ đầy đủ, -
Principle of good faith
nguyên tắc thành tín, -
Principle of inaccessibility
nguyên lý caratheodory, nguyên lý không tiếp cận được, -
Principle of independent action of forces
nguyên lý tác động độc lập của lực, -
Principle of inertia
nguyên lý quán tính, nguyên lý quán tính, -
Principle of least action
nguyên lý tác dụng cực tiểu, nguyên lý tác dụng nhỏ nhất, nguyên lý tác dụng tối thiểu, -
Principle of least constraint
nguyên lý liên kết tối thiểu, nguyên lý ràng buộc tối thiểu, -
Principle of least square
phương pháp bình phương nhỏ nhất, -
Principle of least squares
phương pháp bình phương nhỏ nhất, -
Principle of least time
nguyên lý thời gian tối thiểu, nguyên lý thời gian ngắn nhất, -
Principle of least work
nguyên lý công bé nhất, nguyên lý công cực tiểu, nguyên lý công nhỏ nhất, nguyên lý công tối thiểu, nguyên lý công cực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.