- Từ điển Anh - Việt
Recessus
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Hố; hốc; ổ
Khoang; ngách; khe
Y học
ngách, góc, túi
Kỹ thuật chung
ngách, góc, túi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recessus cochlearis vestibuli
hố ốc tai, -
Recessus costodiaphragmaticus pleurae
góc sườn-hoành, -
Recessus costomediastinalis pleurae
ngách sườn-trung thất màng phổl, -
Recessus duodenalis inferior
hố tá tràng dưới, -
Recessus duodenalis inrerior
hố tá tràng dưới, -
Recessus duodenalis superior
hố tá tràng trên, ngách tá-hỗng tràng, -
Recessus ellipticus vestibuli
hố hình elip củatiền đình, -
Recessus ellipticus vestibull
hố hình elip của tiền đình, -
Recessus epitympanicus
ngăn trên hòm nhĩ, -
Recessus hepatorenalis
ngách gan-thận, -
Recessus ilenalis
ngách lách của hậu cung mạc nối, ngách lách củahậu cung mạc nốì, -
Recessus ileocecalis inferior
hố hồi-manh tràng dưới, -
Recessus ileocecalis superior
hố hồi-manh tràng trên, -
Recessus ileocecalis syperior
hồi manh tràng trên, -
Recessus inferior omeotalis
ngách mạc nối dưới, -
Recessus infundibuli
túi cùng dưới củaphễu tuyền yên, -
Recessus infundibull
túi cùng dưới của phễu tuyến yên, -
Recessus intersigmoideus
hố gian xích ma, -
Recessus lateralis fossae rhomboidei
ngách bên não thất bốn, -
Recessus lateralis ventriculi quarti
ngách bên não thất bốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.