Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Red Blood Cell

Nghe phát âm

Y Sinh

Nghĩa chuyên nghành

sự thay đổi hướng của sóng âm khi nó truyền qua bề mặt phân cách giữa hai vật chất có tốc độ âm khác nhau. Để có sự khúc xạ thì hướng của chùm tới không được vuông góc với bề mặt khúc xạ.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Red Book

    sách đỏ,
  • Red River Delta

    đồng bằng sông hồng, red river delta area, khu vực đồng bằng sông hồng
  • Red River Delta area

    khu vực đồng bằng sông hồng,
  • Red River and distributaries

    sông hồng và các nhánh sông,
  • Red Sea

    / 'red 'si: /, biển Đỏ còn gọi là hồng hải hay xích hải có thể coi là một vịnh nhỏ của Ấn Độ dương nằm giữa châu...
  • Red Tide

    thuỷ triều đỏ, sự sinh sôi nảy nở của các sinh vật phù du độc sống ở biển và thường làm chết cá, có lẽ do bị...
  • Red X

    dấu x đỏ,
  • Red adder

    bộ cộng màu đỏ,
  • Red alert

    danh từ, giai đoạn báo động cuối cùng khi cuộc tấn công của địch là hiển nhiên; báo động đỏ,
  • Red and green system

    chế độ cửa đỏ cửa xanh,
  • Red ant

    Danh từ: (động vật học) kiến đỏ,
  • Red antimony

    quặng antimon đỏ,
  • Red army

    Danh từ: hồng quân (quân đội liên-xô cũ),
  • Red arsenic

    hùng hoàng,
  • Red atrophy

    teo đỏ gan,
  • Red basaltic soil

    đất đỏc bazan,
  • Red beam magnet

    nam châm chùm đỏ,
  • Red bed

    hệ tầng màu đỏ, trầm tích màu đỏ,
  • Red bill of lading

    vận đơn đỏ, vận đơn đỏ (vận đơn kiêm cả tác dụng của đơn bảo hiểm),
  • Red blindness

    mù màu đỏ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top