Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Romancer

Nghe phát âm

Mục lục

/rou´mænsə/

Thông dụng

Danh từ

Tác giả truyện thơ anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ)
Tác giả tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế
Người hay nói một tấc đến trời, người hay nói những chuyện bịa đặt quá mức, người hay nói ngoa, người hay cường điệu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Romanesque

    / ¸roumə´nesk /, Tính từ: (thuộc) kiểu rôman (phong cách (kiến trúc) thực hành ở châu Âu từ...
  • Romanesque architecture

    kiến trúc roman,
  • Romania

    /roʊ'meɪniə/, Quốc gia: nước romania., diện tích:237,500 sq km, thủ đô: bucharest, dân số: 21,680,974...
  • Romanic

    / rou´mænik /, Tính từ: thuộc tiếng roman, gốc người la mã,
  • Romanism

    / ´roumə¸nizəm /, Danh từ: công giáo la mã,
  • Romanist

    Danh từ: nhà la mã học, người theo công giáo la mã, Tính từ: thuộc...
  • Romano

    Danh từ: phomat italia cứng,
  • Romanopexy

    (thủ thuật) cố định kết tràng xích ma,
  • Romanoscope

    (dụng cụ) soi ruột xích ma,
  • Romanowsky stains

    thuốc nhuộm romanowsky.,
  • Romans

    ,
  • Romantic

    Tính từ: lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc), viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo...
  • Romanticise

    như romanticize, Hình Thái Từ:,
  • Romanticism

    / rou´mænti¸sizəm /, Danh từ: sự lãng mạn, ( romanticism) chủ nghĩa lãng mạn, Xây...
  • Romanticist

    / rou´mæntisist /, Danh từ: người theo chủ nghĩa lãng mạn,
  • Romanticize

    / rou´mænti¸saiz /, Ngoại động từ: làm cho có tính chất tiểu thuyết, lãng mạn hoá, tiểu thuyết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top