Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Solvent molding

Kỹ thuật chung

phương pháp đúc có dung môi// phương pháp sử dụng dung môi để đúc

Giải thích EN: A method used to make thermoplastic objects, in which a mold is immersed in a resin solution and the solvent eventually evaporates, leaving a plastic film stuck to the mold.Giải thích VN: Phương pháp tạo ra các vật làm bằng nhựa dẻo nóng bằng cách ngâm khuôn vào dung dịch nhựa, sau khi dung môi bốc hơi hết còn lại một lớp nhựa dính vào khuôn.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top