Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Surfacing Material

Môi trường

Vật liệu bề mặt
Chất được phun hay trát lên những bộ phận cấu trúc (như thanh xà, cột, sàn) để chống cháy; hoặc trên trần hay tường nhà nhằm mục đích cách âm, chịu lửa hay trang trí. Bao gồm vữa thô, các loại bề mặt tường và trần có kết cấu thô khác.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Surfacing lathe

    máy tiện cụt, máy tiện mặt đầu, máy tiện mặt mút, máy tiện ngang,
  • Surfacing lift

    nâng chỉnh bề mặt đường,
  • Surfacing machine

    máy là phẳng, máy hoàn thiện mặt đường,
  • Surfacing mat

    tấm lót mặt,
  • Surfacing motion

    chuyển động xén mút,
  • Surfacing wear

    sự mài mòn lớp phủ,
  • Surfactant

    / sə´fæktənt /, Tính từ: có hoạt tính bề mặt, Danh từ: chất có...
  • Surfactant mud

    bùn tác nhân bề mặt, bùn hoạt tính bề mặt (kỹ thuật khoan),
  • Surfboard

    Danh từ: ván lướt sóng,
  • Surfed

    ,
  • Surfeit

    / ´sə:fit /, Danh từ: sự thừa thãi, sự ăn uống quá độ, sự ngấy (vì ăn nhiều quá), Ngoại...
  • Surficial

    Tính từ: thuộc bề mặt; trên mặt đất,
  • Surfie

    Danh từ: (từ australia) người mê lướt sóng,
  • Surfing

    / ´sə:fiη /, Danh từ: môn lướt sóng, Vật lý: sự tạo bọt sóng,...
  • Surfy

    Tính từ: có nhiều bọt (sóng),
  • Surge

    / sə:dʒ /, Danh từ: sự tràn; sự dâng (như) sóng, sự trào lên, sự dấy lên, sự dâng lên...
  • Surge-crest ammeter

    ampe kế đinh,
  • Surge-impedance

    trở kháng đột biến, mutual surge impedance, trở kháng đột biến tương hỗ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top