- Từ điển Anh - Việt
Synthetic detergent
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
chất tẩy rửa tổng hợp
chất tẩy tổng hợp
Giải thích EN: Any synthetic substance other than soap that is an effective cleanser and functions equally well as a surface-active agent in hard or soft water.Giải thích VN: Bất kì chất tổng hợp nào không phải là xà phòng, là chất làm sạch hiệu quả, hoạt động tốt ngang với chất hoạt tính bề mặt trong nước mềm và nước cứng.
Kinh tế
chất rửa tổng hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Synthetic detergent slurry
bột rửa tổng hợp, -
Synthetic dye
sơn tổng hợp, -
Synthetic earth
đất sét hoạt hoá, -
Synthetic elastomer
elastome tổng hợp, thể đàn hồi tổng hợp, -
Synthetic engine oil
dầu nhớt tổng hợp, -
Synthetic essence
tinh dầu tổng hợp, -
Synthetic fault
đứt gãy tổng hợp, -
Synthetic fiber
sợi tổng hợp, -
Synthetic fibre
sợi tổng hợp, -
Synthetic flavour
hương thơm nhân tạo, -
Synthetic flavouring material
chất thơm tổng hợp, -
Synthetic foam concentrate
mật độ bọt tổng hợp, -
Synthetic food
thức ăn tổng hợp, -
Synthetic fuel
nhiên liệu tổng hợp, -
Synthetic gas
khí tổng hợp, -
Synthetic grease
mỡ tổng hợp, -
Synthetic hot drink
đồ uống tổng hợp mát, -
Synthetic hydrograph
đường lưu lượng giả thiết, -
Synthetic insulating liquid
chất lỏng cách điện tổng hợp, -
Synthetic lacquer
sơn tổng hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.