Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tamp

/tæmp/

Thông dụng

Ngoại động từ

Nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
Đầm, nện
to tamp the ground
đầm đất

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Mục lục

Cơ - Điện tử

(v) lèn, đầm, nện

Xây dựng

nện chặt
đầm, nện, lèn

Kỹ thuật chung

búa đầm
búa đóng cọc
nén
nện
đầm
đầm chặt
đầm, bao phủ

Giải thích EN: 1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.Giải thích VN: 1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm và làm giảm đi tiếng nổ tại vùng nổ.

đập
nhồi (chặt)
lèn

Kinh tế

đổ đầy
nhồi

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top