- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To give someone (something) the shake
Thành Ngữ:, to give someone ( something ) the shake, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì);... -
To give someone a big hand
Thành Ngữ:, to give someone a big hand, nhiệt liệt hoan nghênh ai -
To give someone a bit of one's mind
Thành Ngữ:, to give someone a bit of one's mind, mind -
To give someone a black look
Thành Ngữ:, to give someone a black look, lườm nguýt người nào -
To give someone a dose (taste) of his own medicine
Thành Ngữ:, to give someone a dose ( taste ) of his own medicine, lấy gậy ông đập lưng ông -
To give someone a fit
Thành Ngữ:, to give someone a fit, làm ai ngạc nhiên -
To give someone a free rein
Thành Ngữ:, to give someone a free rein, thả lỏng ai cho tự do hành động -
To give someone a leg up
Thành Ngữ:, to give someone a leg up, đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên -
To give someone a pain in the neck
Thành Ngữ:, to give someone a pain in the neck, quấy rầy ai, chọc tức ai -
To give someone a shove off
Thành Ngữ:, to give someone a shove off, giúp ai bắt đầu -
To give someone a thick ear
Thành Ngữ:, to give someone a thick ear, o box someone's ear -
To give someone a wet shirt
Thành Ngữ:, to give someone a wet shirt, bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt -
To give someone credit for
Thành Ngữ:, to give someone credit for, ghi vào bên có của ai (một món tiền...) -
To give someone his freedom
Thành Ngữ:, to give someone his freedom, đồng ý ly dị với vợ hoặc chồng mình -
To give someone into custody
Thành Ngữ:, to give someone into custody, giao ai cho nhà chức trách -
To give someone line enough
Thành Ngữ:, to give someone line enough, tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại... -
To give someone the slip
Thành Ngữ:, to give someone the slip, trốn ai, lẩn trốn ai -
To give someone the works
Thành Ngữ:, to give someone the works, (t? m?,nghia m?), (t? lóng) dánh dòn ai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.