- Từ điển Anh - Việt
To lock the stable door after the horse has bolted
Xem thêm các từ khác
-
To lock up
Thành Ngữ: ứ đọng, ứ lại, đóng chốt khung gầm ở vị trí gấp, khóa càng ở vị trí gấp... -
To log off
Thành Ngữ:, to log off, nhổ lên, đào gốc (cây) -
To loll around
Thành Ngữ:, to loll around, thơ thẩn, quanh quẩn -
To loll out
Thành Ngữ:, to loll out, lè lưỡi ra -
To look (be) slippy
Thành Ngữ:, to look ( be ) slippy, (từ lóng) vội vã, đi ba chân bốn cẳng -
To look (feel) quite the thing
Thành Ngữ:, to look ( feel ) quite the thing, trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh -
To look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye
Thành Ngữ:, to look ( see , watch ) somebody out of the corner of one's eye, liếc ai, nhìn trộm ai -
To look a gift horse in the mouth
Thành Ngữ:, to look a gift horse in the mouth, chê của cho, chê của biếu -
To look about
Thành Ngữ:, to look about, d?i ch? -
To look about one
Thành Ngữ:, to look about one, nhìn quanh -
To look after
Thành Ngữ:, to look after, nhìn theo -
To look alive
Thành Ngữ:, to look alive, nhanh lên, kh?n truong lên -
To look as if butter would not melt in one's mouth
Thành Ngữ:, to look as if butter would not melt in one's mouth, làm ra bộ đoan trang; màu mè -
To look as if one had just come out of a bandbox
Thành Ngữ:, to look as if one had just come out of a bandbox, trông mới toanh -
To look at
Thành Ngữ:, to look at, nhìn, ng?m, xem -
To look at someone out of the tail of one's eyes
Thành Ngữ:, to look at someone out of the tail of one's eyes, liếc ai -
To look away
Thành Ngữ:, to look away, quay di -
To look back
Thành Ngữ:, to look back, quay l?i nhìn, ngoái c? l?i nhìn -
To look back upon
Thành Ngữ:, to look back upon, nhìn l?i (cái gì dã qua) -
To look black
Thành Ngữ:, to look black, nhìn gi?n d?; trông v? gi?n d?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.