- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To put off
Thành Ngữ:, to put off, c?i (qu?n áo) ra -
To put on
lồng vào, lắp vào (đai truyền), bóp, đạp (phanh), bật (đèn), Thành Ngữ:, to put on, m?c (áo...)... -
To put on a bold front
Thành Ngữ:, to put on a bold front, ra vẻ gan lì hoặc vui mừng -
To put on a screen of indifference
Thành Ngữ:, to put on a screen of indifference, làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ -
To put on an act
Thành Ngữ:, to put on an act, (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe -
To put on dog
Thành Ngữ:, to put on dog, (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan... -
To put on one's thinking (considering) cap
Thành Ngữ:, to put on one's thinking ( considering ) cap, suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng -
To put on or apply the brakes
đạp phanh, -
To put on side
Thành Ngữ:, to put on side, lên mặt, làm bộ làm tịch -
To put on weight
Thành Ngữ:, to put on weight, lên cân, béo ra, nặng lên (người) -
To put one's arm further than one can draw it back again
Thành Ngữ:, to put one's arm further than one can draw it back again, làm cái gì quá đáng -
To put one's back into something
Thành Ngữ:, to put one's back into something, miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc... -
To put one's best foot forward
Thành Ngữ:, to put one's best foot forward, cố gắng hết sức mình -
To put one's best leg (foot) foremost
Thành Ngữ:, to put one's best leg ( foot ) foremost, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng -
To put one's best leg foremost
Thành Ngữ:, to put one's best leg foremost, best -
To put one's feet in it
Thành Ngữ:, to put one's feet in it, làm phiền ai -
To put one's feet up
Thành Ngữ:, to put one's feet up, nghỉ ngơi cho khuây khoả đầu óc -
To put one's finger on
Thành Ngữ:, to put one's finger on, vạch đúng (những cái gì sai trái)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.