- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To put one's hand to the plough
Thành Ngữ:, to put one's hand to the plough, plough -
To put one's hands into one's pocket
Thành Ngữ:, to put one's hands into one's pocket, s?n sàng chi ti?n -
To put one's head into the noose
Thành Ngữ:, to put one's head into the noose, dút d?u vào r?, t? dua d?u vào thòng l?ng -
To put one's name down for
Thành Ngữ:, to put one's name down for, ghi tên ?ng c?; ghi tên dang ký mua (báo...) -
To put one's neck /head into the noose
Thành Ngữ:, to put one's neck /head into the noose, đưa cổ vào tròng, đưa đầu vào thòng lọng -
To put one's pride in one's pocket
Thành Ngữ:, to put one's pride in one's pocket, o swallow one's pride -
To put one's shirt on
Thành Ngữ:, to put one's shirt on, (từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì) -
To put oneself out of the way
Thành Ngữ:, to put oneself out of the way, chịu phiền chịu khó để giúp người khác -
To put out
ngắt, nhả, dừng (máy), Thành Ngữ:, to put out, t?t (dèn), th?i t?t, d?p t?t (ng?n l?a...) -
To put out of action
ngừng hoạt động, -
To put out of countenance
Thành Ngữ:, to put out of countenance, put -
To put out to lease
Thành Ngữ:, to put out to lease, đem cho thuê -
To put over
Thành Ngữ:, to put over, (t? m?,nghia m?), (thông t?c) hoàn thành (cái gì) trong hoàn c?nh không thu?n l?i;... -
To put pen to paper
Thành Ngữ:, to put pen to paper, bắt đầu viết -
To put pressure on somebody
Thành Ngữ:, to put pressure on somebody, thúc bách, thúc ép -
To put saddle on the right (wrong) horse
Thành Ngữ:, to put saddle on the right ( wrong ) horse, phê bình đúng (sai) người nào -
To put sb on his honour
Thành Ngữ:, to put sb on his honour, buộc ai phải thề danh dự -
To put sb out to grass
Thành Ngữ:, to put sb out to grass, cho ai ra rìa, cho ai về vườn -
To put sb through the hoops
Thành Ngữ:, to put sb through the hoops, buộc ai phải chịu thử thách gay go -
To put somebody (something) out of one's head
Thành Ngữ:, to put somebody ( something ) out of one's head, quên ai (cái gì) di, không nghi d?n ai (cái gì)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.