Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Uncoloured

Mục lục

/ʌη´kʌlə:d/

Thông dụng

Cách viết khác uncolored

Tính từ

Không thêu dệt thêm, không tô vẽ thêm (câu chuyện, bản báo cáo)
an uncoloured description of events
một sự mô tả sự kiện không tô vẽ
Không bị ảnh hưởng, không bị tác động (của cái gì)
his judgement was uncoloured by personal prejudice
nhận định của ông không hề bị ảnh hưởng của thành kiến cá nhân

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Uncombative

    Tính từ: không hiếu chiến; không gây gổ,
  • Uncombed

    / ʌη´koumd /, Tính từ: không chải; rối, bù xù (tóc...)
  • Uncombined

    / ¸ʌηkəm´baind /, Tính từ: không được phối hợp, không có phối hợp, Kỹ...
  • Uncombined carbon

    cacbon không liên kết, cacbon tự do,
  • Uncome-at-able

    Tính từ: (thông tục) không thể đến gần được, không thể tiếp cận được, khó đến gần...
  • Uncomeliness

    Danh từ: tính chất không đẹp, tính chất không hấp dẫn; vô duyên, (từ hiếm, nghĩa hiếm) tính...
  • Uncomely

    / ʌη´kʌmli /, Tính từ: không đẹp, không hấp dẫn; vô duyên, (từ hiếm, nghĩa hiếm) không nhã...
  • Uncomfortable

    / ʌη´kʌmfətəbl /, Tính từ: bất tiện, không tiện lợi; không đàng hoàng, khó chịu, không thoải...
  • Uncomfortableness

    / ʌη´kʌmfətəbəlnis /, danh từ, tính chất bất tiện, tính chất không thoải mái; tính chất bực bội khó chịu, tính chất...
  • Uncomfortably

    Phó từ: không dễ chịu, không thoải mái, gây lo lắng; gây khó chịu, uncomfortably cramped, bị chuột...
  • Uncomforted

    Tính từ: không an ủi được, không khuyên giải được; không nguôi,
  • Uncomic

    Tính từ: không hài hước, không khôi hài,
  • Uncoming product

    sản phẩm sớm có mặt trên thị trường,
  • Uncommanding

    Tính từ: không chỉ huy, không cao (đồi; núi),
  • Uncommendable

    / ¸ʌηkə´mendəbl /, tính từ, không đáng khen ngợi, không đáng ca ngợi, không đáng tuyên,
  • Uncommented

    Tính từ: không được bình luận, không được giải thích,
  • Uncommercial

    / ¸ʌηkə´mə:ʃl /, Tính từ: không thương mại, không buôn bán, ngược với nguyên tắc thương...
  • Uncommercialized

    Tính từ: phi thương nghiệp hoá; không biến thành hàng hoá,
  • Uncommissioned

    Tính từ: không được uỷ thác, không được toàn quyền, bị tước hết khí giới (tàu chiến),...
  • Uncommitted

    / ¸ʌηkə´mitid /, Tính từ: không ràng buộc, không liên kết (một chính sách, một chiều hướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top