Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Uncured

Mục lục

/ʌη´kjuəd/

Thông dụng

Tính từ

(y học) không chữa khỏi; chưa lành
an uncured wound
một vết thương chưa lành
Còn tươi, chưa chế biến, chưa xử lý (để dự trữ); chưa phơi (sấy, muối...)
uncured bacon
thịt lợn chưa muối

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

chưa lưu hóa
không lưu hóa
không xử lý

Kinh tế

chưa bảo quản

Xem thêm các từ khác

  • Uncurious

    Tính từ: không ham biết, không tò mò, không kỳ lạ,
  • Uncurl

    / ʌη´kə:l /, Ngoại động từ: làm cho duỗi ra, làm cho duỗi thẳng; làm cho hết quăn (tóc); làm...
  • Uncurrent

    Tính từ: không phổ biến, không thịnh hành,
  • Uncurtailed

    Tính từ: không bị hạn chế (quyền hạn), không bị cắt bớt, không bị lược đi; đầy đủ,...
  • Uncurtain

    / ʌη´kə:tn /, ngoại động từ, gỡ màn ra, mở màn ra, bộc lộ; phơi bày,
  • Uncurtained

    / ´ʌη´kə:tənd /, Tính từ: không còn màn che; màn đã gỡ ra, màn đã gở ra, không bị màn che,...
  • Uncus

    Danh từ, số nhiều unci: Y học: móc hồi hải mã, ' —nsai, (động...
  • Uncushioned

    Tính từ: không kê gối, không lót gối; không có nệm (ghế),
  • Uncustomary

    / ʌη´kʌstəməri /, tính từ, không quen thuộc, ít có; không bình thường,
  • Uncustomed

    / ʌη´kʌstəmd /, tính từ, không phải đóng thuế quan; miễn đóng thuế quan; trốn thuế, lậu thuế (hàng),
  • Uncustomed goods

    hàng miễn thuế quan, hàng miễn thuế quan, hàng chưa nộp thuế quan, hàng chưa nộp thuế, hàng chưa nộp thuế quan,
  • Uncut

    / ʌη´kʌt /, Tính từ: không rút ngắn, không bị cắt xén; đầy đủ; không kiểm duyệt (phim, sách..),...
  • Uncut length

    độ dài chưa cắt,
  • Uncut pile

    đầu nhung vòng,
  • Uncut surface

    mặt để gia công,
  • Undamaged

    / ʌn´dæmidʒd /, Tính từ: không bị tổn hại, không bị hư hại; còn nguyên; còn tốt, Hóa...
  • Undamaged frequency

    tần số không nguy hiểm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top