Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unincreased

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Không tăng thêm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unincubated

    Tính từ: không được ấp (trứng); không bị ủ (bệnh),
  • Unincumbered

    Tính từ: không bị lúng túng, không bị vướng víu, không bị trở ngại, không lộn xộn, không...
  • Unindebted

    Tính từ: không mắc nợ, không bị ràng buộc (với ai),
  • Unindemnified

    Tính từ: không được bồi thường, không được đền bù,
  • Unindexed

    / ʌn´indekst /, Tính từ: không có mục lục (sách), không ghi vào mục lục, Toán...
  • Unindicated

    Tính từ: không được chỉ rõ,
  • Unindicted

    Tính từ: không bị truy tố, không bị buộc tội,
  • Unindifferent

    Tính từ: không bàng quan, không vô tư; có quan tâm,
  • Unindustrialized

    Tính từ: không công nghiệp hoá,
  • Unindustrious

    Tính từ: không cần cù, không siêng năng, không chăm chỉ; lười biếng,
  • Uninephrectomized

    bị cắt một bên thận,
  • Uninfected

    / ¸ʌnin´fektid /, Tính từ: không bị lây nhiễm, không bị nhiễm, không suy đồi, không đồi bại,...
  • Uninfectious

    Tính từ: không lâyt; không truyền nhiễm,
  • Uninflamed

    Tính từ: không bị khích động, (y học) không bị viêm, không bị sưng tấy,
  • Uninflammability

    Danh từ: tính chất không bị khích động, tính chất không bị viêm, tính chất không bị sưng tấy,...
  • Uninflammable

    / ¸ʌnin´flæməbl /, Tính từ: không bắt lửa, không bén lửa; khó cháy,
  • Uninflated

    Tính từ: xẹp; không có hơi,
  • Uninflected

    / ¸ʌnin´flektid /, Tính từ: không có biến cách (ngôn ngữ),
  • Uninfluenced

    / ʌn´influənst /, Tính từ: không bị ảnh hưởng,
  • Uninfluential

    / ¸ʌninflu´enʃəl /, Tính từ: không có ảnh hưởng, không có tác dụng, không có uy thế, không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top